Thang Long Warriors

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
The Dragon Warriors
Biệt danhWarriors
Giải đấuVietnam Basketball Association
Thành lập2017
Nhà thi đấuNhà thi đấu Quận Tây Hồ
Màu áoRed, Black, White
              
Tài trợ chínhAudi Vietnam
Chủ tịchViệt Nam Ms. Kacey Thu Luong
Vô địchVBA 2017
Trang chủhttps://www.facebook.com/TLWarriors/

Thang Long Warriors (Các chiến binh Thăng Long) là đội bóng rổ chuyên nghiệp được thành lập vào năm 2017, đến từ Thủ đô Hà Nội, Việt Nam. Thang Long Warriors hiện đang thi đấu tại giải bóng rổ chuyên nghiệp Việt Nam VBA.

Đội bóng đã giành được chức vô địch ngay trong năm đầu tiên thi đấu tại VBA 2017 và tiếp tục thể hiện một phong độ ấn tượng khi liên tiếp lọt vào vòng VBA Playoffs trong các năm tiếp theo.

Ngoài việc thi đấu chuyên nghiệp, Thang Long Warriors còn chú trọng vào việc phát triển nền bóng rổ nước nhà bằng việc thành lập Trung tâm đào tạo bóng rổ Thang Long Warriors và phát triển các đội trẻ U19, U17.

Tổng kết thành tích qua các mùa giải VBA[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa giải HLV Vòng bảng Vòng loại trực tiếp
Thắng Thua Tỷ lệ thắng Xếp hạng Thắng Thua Tỷ lệ thắng Kết quả
2017 Lee Tao Dana 12 3 .800 1st 5 2 .714 Vô địch
2018 Predrag Lukic 10 5 .667 2nd 0 2 .000 Bán kết
2019 Matt Juranek 7 8 .467 4th 1 2 .333 Bán kết
2020 Predrag Lukic 2nd 3 3 Á quân
2022 Predrag Lukic 5 7 5th Hạng 5
Tổng cộng 29 16 .644 6 6 .500 Một chức vô địch VBA

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Lưu ý: Quốc kỳ cho đội tuyển quốc gia được xác định tại quy chuẩn FIBA. Các cầu thủ có quốc tịch không thuộc FIBA sẽ không được hiển thị.

Đội hình Thang Long Warriors
Cầu thủ Huấn luyện viên
Vị trí # Quốc tịch Tên Cao Nặng Tuổi
F/C 20 Hoa Kỳ Jaywuan Hill (IP) 2,03 m (6 ft 8 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 100 kg (220 lb) &Lỗi biểu thức: Dư toán tử <Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng(1989-Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng-12)12  năm 1989Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng
PF 7 Việt Nam Đặng Thái Hưng 1,87 m (6 ft 2 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 83 kg (183 lb) &Lỗi biểu thức: Dư toán tử <Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng(1992-Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng-04)4  năm 1992Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng
F 1 Việt Nam Nguyễn Xuân Quốc 1,84 m (6 ft 0 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 78 kg (172 lb) &Lỗi biểu thức: Dư toán tử <Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng(1994-Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng-04)4  năm 1994Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng
PG 6 Việt Nam Trương Hoàng Trung 1,75 m (5 ft 9 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 70 kg (154 lb) &Lỗi biểu thức: Dư toán tử <Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng(1993-Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng-24)24  năm 1993Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng
G/F 12 Hoa Kỳ Việt Nam Justin Young (HP) 1,93 m (6 ft 4 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 95 kg (209 lb) &Lỗi biểu thức: Dư toán tử <Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng(1993-Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng-09)9  năm 1993Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng
SG 3 Việt Nam Nguyễn Thành Đạt 1,75 m (5 ft 9 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 76 kg (168 lb) &Lỗi biểu thức: Dư toán tử <Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng(1989-Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng-17)17  năm 1989Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng
PG 0 Việt Nam Hồng Gia Lân 1,80 m (5 ft 11 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 80 kg (176 lb) &Lỗi biểu thức: Dư toán tử <Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng(1990-Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng-10)10  năm 1990Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng
G 83 Việt Nam Nguyễn Tiến Dương 1,78 m (5 ft 10 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 70 kg (154 lb) &Lỗi biểu thức: Dư toán tử <Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng(1990-Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng-13)13  năm 1990Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng
PF 21 Việt Nam Hoàng Thế Hiển 1,87 m (6 ft 2 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 80 kg (176 lb) &Lỗi biểu thức: Dư toán tử <Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng(1995-Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng-02)2  năm 1995Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng
98 Việt Nam Vũ Đức Thái 1,95 m (6 ft 5 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 95 kg (209 lb) &Lỗi biểu thức: Dư toán tử <Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng(1995-Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng-05)5  năm 1995Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng
24 Việt Nam Mai Việt Anh 1,90 m (6 ft 3 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 100 kg (220 lb) &Lỗi biểu thức: Dư toán tử <Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng(1994-Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng-24)24  năm 1994Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng
G/F 9 Việt Nam Bạch Công Trung 1,86 m (6 ft 1 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 85 kg (187 lb) &Lỗi biểu thức: Dư toán tử <Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng(1997-Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng-21)21  năm 1997Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng
G 8 Việt Nam Đoàn Nhất Quang 1,80 m (5 ft 11 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 75 kg (165 lb) &Lỗi biểu thức: Dư toán tử <Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng(1999-Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng-11)11  năm 1999Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng
F 18 Việt Nam Phạm Thành Nam 1,85 m (6 ft 1 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 75 kg (165 lb) &Lỗi biểu thức: Dư toán tử <Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng(1999-Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng-03)3  năm 1999Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng
C 35 Việt Nam Đậu Trung Kiên 1,93 m (6 ft 4 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 82 kg (181 lb) &Lỗi biểu thức: Dư toán tử <Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng(2000-Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng-30)30  năm 2000Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng
F 10 Việt Nam Nguyễn Việt Anh 1,83 m (6 ft 0 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 80 kg (176 lb) &Lỗi biểu thức: Dư toán tử <Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng(1999-Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng-25)25  năm 1999Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng
HLV trưởng

N/A

Trợ lý HLV
HLV thể thao

Ghi chú
  • (C) Đội trưởng
  • Injured Chấn thương

(HP) Heritage player


Đội hình

Các HLV trưởng[sửa | sửa mã nguồn]

  • Lee Tao Dana (2017)
  • Predrag Lukic (2018)
  • Matt Juranek (2019)
  • Predrag Lukic (2020)
  • Predrag Lukic (2022)

Đồng phục thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Các trang thông tin của đội bóng[sửa | sửa mã nguồn]

Tin tức[sửa | sửa mã nguồn]

Video[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]