Nha Trang Dolphins

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nhatrang Dolphins
Giải đấuGiải bóng rổ chuyên nghiệp Việt Nam
Thành lập2020
Nhà thi đấuNhà thi đấu Trường Đại học Nha Trang
Nhà thi đấu Sức chứa2.500
Vị tríNha Trang, Việt Nam
Màu áoXanh Ngọc, Vàng
         
Chủ tịchTracy Thu Lương
Huấn luyện viên trưởngRyan Marchand
Trang chủBản mẫu:Http://www.vba.com/nhatrang Dolphins
Trang phục
Sân nhà jersey
Đội bóng màu
Sân nhà
Sân khách jersey
Đội bóng màu
Sân khách


Các đội Saigon Heat
ABL VBA

Nha Trang Dolphins (tiếng Anh: Nhatrang Dolphins) là một đội bóng rổ chuyên nghiệp có trụ sở tại thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam,[1] hiện đang thi đấu tại Vietnam Basketball Assotiation. Được thành lập năm 2020 và tham gia VBA trong cùng năm. Đây là đội bóng rổ VBA đầu tiên có trụ sở thuộc một tỉnh thay vì một thành phố trực thuộc trung ương.

Sân nhà[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Hình[sửa | sửa mã nguồn]

Hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Lưu ý: Quốc kỳ cho đội tuyển quốc gia được xác định tại quy chuẩn FIBA. Các cầu thủ có quốc tịch không thuộc FIBA sẽ không được hiển thị.

Đội hình Nha Trang Dolphins
Cầu thủ Huấn luyện viên
Vị trí # Quốc tịch Tên Cao Nặng
C 0 Hoa Kỳ Raheem Watts (IP) 2,03 m (6 ft 8 in) 103 kg (227 lb) &Lỗi biểu thức: Dư toán tử <Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng(1994-Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng-13)13  năm 1994Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng
PG 8 [[ |]]
SF 14 Việt Nam Lê Ngọc Tú 1,83 m (6 ft 0 in) 75 kg (165 lb) &Lỗi biểu thức: Dư toán tử <Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng(1990-Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng-09)9  năm 1990Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng
SF 77 Việt Nam Nguyễn Kỳ Quan 1,90 m (6 ft 3 in) 84 kg (185 lb) &Lỗi biểu thức: Dư toán tử <Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng(1997-Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng-21)21  năm 1997Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng
G 7 Việt Nam Nguyễn Huỳnh Hải 1,75 m (5 ft 9 in) 74 kg (163 lb) &Lỗi biểu thức: Dư toán tử <Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng(1987-Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng-20)20  năm 1987Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng
PG 15 Việt Nam Lê Trần Đăng Huỳnh 1,80 m (5 ft 11 in) 75 kg (165 lb) &Lỗi biểu thức: Dư toán tử <Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng(1997-Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng-06)6  năm 1997Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng
PG 11 Việt Nam Ngô Tuấn Trung 1,75 m (5 ft 9 in) 75 kg (165 lb) &Lỗi biểu thức: Dư toán tử <Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng(1985-Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng-02)2  năm 1985Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng
SF 2 Việt Nam Võ Huy Hoàn 1,83 m (6 ft 0 in) 75 kg (165 lb) &Lỗi biểu thức: Dư toán tử <Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng(1998-Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng-28)28  năm 1998Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng
PF 12 Việt Nam Trương Thái Nam 1,90 m (6 ft 3 in) 80 kg (176 lb) &Lỗi biểu thức: Dư toán tử <Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng(1998-Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng-12)12  năm 1998Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng
F 39 Việt Nam Nguyễn Tuấn Vinh 1,85 m (6 ft 1 in) 85 kg (187 lb) &Lỗi biểu thức: Dư toán tử <Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng(1997-Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng-16)16  năm 1997Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng
SG 10 Việt Nam Đào Quốc Trọng 1,80 m (5 ft 11 in) 80 kg (176 lb) &Lỗi biểu thức: Dư toán tử <Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng(1997-Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng-30)30  năm 1997Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng
SF 20 Việt Nam Tân Hải Đăng 1,84 m (6 ft 0 in) 75 kg (165 lb) &Lỗi biểu thức: Dư toán tử <Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng(2000-Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng-29)29  năm 2000Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng
F 13 Việt Nam Nguyễn Thành Phát 1,86 m (6 ft 1 in) 80 kg (176 lb) &Lỗi biểu thức: Dư toán tử <Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng(1998-Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng-10)10  năm 1998Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng
G 22 Việt Nam Huỳnh Trung Nghĩa 1,85 m (6 ft 1 in) 83 kg (183 lb) &Lỗi biểu thức: Dư toán tử <Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng(1997-Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng-11)11  năm 1997Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng
SF 98 Việt Nam Trần Văn Trung 1,86 m (6 ft 1 in) 66 kg (146 lb) &Lỗi biểu thức: Dư toán tử <Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng(1998-Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng-26)26  năm 1998Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng
PG 9 Việt Nam Tào Thanh Tấn 1,70 m (5 ft 7 in) 80 kg (176 lb) &Lỗi biểu thức: Dư toán tử <Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng(1995-Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng-22)22  năm 1995Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng
HLV trưởng
Trợ lý HLV

Ghi chú
  • (C) Đội trưởng
  • Injured Chấn thương

(HP) Heritage player


Đội hình

Huấn luyện viên trưởng[sửa | sửa mã nguồn]

  • Ryan Marchand

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Giới thiệu về Nha Trang Dolphins tại VBA”. VBA. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2020.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]