Thiên mệnh hoàng đế

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thiên mệnh hoàng đế
Tên khácGod of War
Kịch bảnLee Hwan-Kyung
Đạo diễnKim Jin-Min, Kim Heung-Dong
Quốc giaHàn Quốc
Số tập56
Sản xuất
Thời lượngThứ 7&chủ nhật lúc 20:40
Trình chiếu
Kênh trình chiếuMBC
Phát sóng11 tháng 2 năm 2012 – 15 tháng 9 năm 2012
Liên kết ngoài
Trang mạng chính thức

Thiên mệnh hoàng đế (tiếng Hàn: 무신, Mushin, dịch nghĩa: Võ Thần) là một bộ phim truyền hình cổ trang Hàn Quốc 2012. Phim của đạo diễn Kim Jin-Min, Kim Heung-Dong. Phim được chiếu trên MBC lúc 20:40 thứ 7&chủ nhật hàng tuần từ ngày 11 tháng 2 năm 2012 gồm 56 tập [1][2][3]

Phân vai[sửa | sửa mã nguồn]

Ratings[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Tập Toàn quốc Seoul
11-2-2012 1 NR 9.8% (16th)
12-2-2012 2 NR 9.5% (18th)
18-2-2012 3 NR NR
19-2-2012 4 NR NR
25-2-2012 5 9.5% (16th) 10.3% (13th)
26-2-2012 6 9.8% (17th) 10.9% (16th)
3-3-2012 7 10.7% (12th) 10.8% (10th)
3-3-2012 8 11.6% (14th) 12.2% (12th)
17-3-2012 9 9.0% (15th) 9.7% (13th)
18-3-2012 10 8.6% (20th) 9.2% (18th)
24-3-2012 11 9.4% (16th) 10.6% (14th)
25-3-2012 12 10.5% (16th) 11.1% (14th)
31-3-2012 13 10.3% (13th) 12.3% (9th)
1-4-2012 14 10.9% (11th) 12.0% (9th)
7-4-2012 15 8.3% (17th) 9.8% (12th)
8-4-2012 16 10.0% (16th) 11.5% (11th)
14-4-2012 17 10.2% (11th) 11.6% (8th)
15-4-2012 18 10.0% (15th) 10.2% (14th)
21-4-2012 19 9.5% (17th) 10.4% (14th)
22-4-2012 20 11.2% (12th) 12.3% (12th)
28-4-2012 21 9.7% (9th) 10.7% (7th)
29-4-2012 22 11.3% (7th) 13.2% (6th)
5-5-2012 23 9.8% (8th) 10.5% (9th)
6-5-2012 24 10.7% (9th) 11.5% (7th)
12-5-2012 25 9.2% (12th) 10.3% (8th)
13-5-2012 26 10.7% (8th) 12.4% (7th)
19-5-2012 27 10.6% (8th) 11.6% (7th)
20-5-2012 28 11.4% (8th) 12.5% (8th)
26-5-2012 29 9.7% (9th) 10.4% (9th)
27-5-2012 30 10.5% (8th) 11.4% (6th)
2-6-2012 31 11.2% (5th) 12.7% (6th)
3-6-2012 32 11.6% (9th) 12.7% (7th)
9-6-2012 33 10.5% (8th) 11.8% (7th)
10-6-2012 34 12.1% (8th) 13.6% (6th)
16-6-2012 35 10.6% (9th) 10.7% (10th)
17-6-2012 36 11.4% (10th) 11.8% (10th)
23-6-2012 37 10.4% (9th) 12.0% (9th)
24-6-2012 38 13.1% (8th) 15.1% (6th)
30-6-2012 39 11.2% (13th) 12.0% (9th)
1-7-2012 40 12.8% (8th) 14.1% (6th)
7-7-2012 41 11.4% (8th) 12.6% (8th)
8-7-2012 42 13.0% (9th) 14.0% (7th)
14-7-2012 43 12.6% (10th) 14.5% (5th)
15-7-2012 44 13.6% (9th) 15.1% (5th)
21-7-2012 45 11.1% (11th) 12.0% (9th)
22-7-2012 46 12.8% (7th) 14.4% (5th)
12-8-2012 47 NR NR
18-8-2012 48 10.3% (12th) 11.8% (9th)
19-8-2012 49 13.6% (7th) 16.1% (5th)
25-8-2012 50 12.5% (6th) 13.3% (8th)
26-8-2012 51 13.3% (9th) 15.4% (7th)
1-9-2012 52 12.8% (7th) 14.0% (5th)
2-9-2012 53 14.9% (5th) 16.6% (5th)
8-9-2012 54 11.3% (10th) 12.1% (7th)
9-9-2012 55 11.8% (10th) 12.8% (7th)
15-9-2012 56 11.8% (6th) 12.7% (7th)

Nguồn: TNS Media Korea

Giải thưởng và đề cử[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Giải Hạng mục Người nhận Kết quả
2012 MBC Drama Awards Top Excellence Award, Actor in a Serial Drama Kim Joo-hyuk Đề cử
Jeong Bo-seok Đề cử
Top Excellence Award, Actress in a Serial Drama Kim Gyu-ri Đề cử
Excellence Award, Actor in a Serial Drama Park Sang-min Đề cử
Lee Joo-hyun Đề cử
Excellence Award, Actress in a Serial Drama Hong Ah-reum Đề cử
Best Young Actress Noh Jung-ui Đề cử

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ [1]
  2. ^ “God of War”. MBC Global Media. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2015.
  3. ^ Sunwoo, Carla (ngày 5 tháng 9 năm 2012). “Kim Ju-hyeok and Kim Gyu-ri dating”. Korea JoongAng Daily. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2015.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]