Trường Cao đẳng Điện tử – Điện lạnh Hà Nội

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Trường Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội
Tập tin:Trường điện tử điện lạnh
Tập tin:TruongCDDT-DLHN.jpg
Địa chỉ
10 Nguyễn Văn Huyên, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
,
Hà Nội
Thông tin
Tên khácTrường điện tử điện lạnh
LoạiCao đẳng
Khẩu hiệuTri thức - Thành thạo - Tử tế
Thành lậpnăm 1965
Hiệu trưởngThS. Phạm Tiến Dũng
Websitehttp://dtdl.edu.vn/home
Thống kê
Sinh viên đại họcchưa có

Trường Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội là một cơ sở đào tạo và nghiên cứu thực nghiệm khoa học, có nhiệm vụ cung cấp một cơ cấu lao động đồng bộ cho ngành công nghiệp với trình độ Cao đẳng kỹ thuật, Trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề và sơ cấp nghề thuộc hệ thống giáo dục của Việt Nam.[1]

Trường được nâng cấp trên cơ sở của Trường trung học Điện tử - Điện lạnh Hà Nội theo QĐ số 5194/QĐ-BGDĐT ngày 19/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, trụ sở trường tại 10 Nguyễn Văn Huyên - Phường Dịch Vọng - Cầu Giấy - Hà Nội.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Các mốc phát triển[sửa | sửa mã nguồn]

  • Trường Trung sơ cấp Thủy lợi Hà Nội (Theo QĐ số 5162/QĐ-TCCQ ngày 6/10/1964 của UBHC Thành phố Hà Nội).
  • Trường Trung học Thủy lợi Hà Nội (Theo QĐ số 649/QĐ-TC ngày 10/7/1974 của UBND Thành phố Hà Nội).
  • Trường CNKT Thủy lợi Nông nghiệp Hà Nội (Theo QĐ số 22/QĐ-UB ngày 4/1/1978 của UBND Thành phố Hà Nội).
  • Trường Kỹ thuật Điện tử Điện lạnh Hà Nội (Theo QĐ số 949/QĐ-UB ngày 7/5/1992 của UBND Thành phố Hà Nội).
  • Trường Trung học Điện tử - Điện lạnh Hà Nội (Theo QĐ số 1498/QĐ-UB ngày 28/7/1994 của UBND Thành phố Hà Nội).
  • Trường Cao đẳng Điện tử Điện lạnh Hà Nội (Theo QĐ số 5194/QĐ-BGDĐT ngày 19/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).[2]

Hiệu trưởng qua các thời kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

  • Nguyễn Loãng (1966 – 1968)
  • Trần Đình Thường (1969 – 1969)
  • Nguyễn Phát (1970 – 1971)
  • Ngô Nên (1972 – 1987)
  • Phạm Đức Kiệu (1987 – 1996)
  • Ths Vũ Ngọc Tú (1997 - 2008)
  • Nguyễn Văn Trên (2009 - 2012)
  • Chu Khắc Huy (2013 - 2019)
  • Ths Phạm Tiến Dũng (2020 - nay)

Cơ cấu tổ chức[sửa | sửa mã nguồn]

Lãnh đạo trường hiện nay[sửa | sửa mã nguồn]

  • Phạm Tiến Dũng: Hiệu trưởng
  • Nguyễn Thị Tuyết Thanh: Phó Hiệu trưởng

Các phòng chức năng[sửa | sửa mã nguồn]

  • Phòng Tổ chức - Hành chính
  • Phòng Đào tạo - Nghiên cứu khoa học
  • Phòng công tác chính trị - Quản lý sinh viên
  • Phòng Kế toán - Tài vụ.
  • Phòng Quản trị.

Các khoa[sửa | sửa mã nguồn]

Các cơ sở phục vụ đào tạo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Trung tâm Thư viện.
  • Các xưởng: Thực hành, thực tập, phòng học đa chức năng, phòng thí nghiệm.

Trung tâm trực thuộc trường[sửa | sửa mã nguồn]

  • Trung tâm đào tạo và hướng nghiệp.
  • Trung tâm thông tin - thư viện

Các Hội đồng tư vấn[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổ chức Đảng và Đoàn thể[sửa | sửa mã nguồn]

Ngành nghề đào tạo[sửa | sửa mã nguồn]

Hệ Cao đẳng[sửa | sửa mã nguồn]

  • Công nghệ thông tin
  • Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
  • Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  • Tự động hóa công nghiệp
  • Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
  • Điện công nghiệp
  • Điện tử công nghiệp

Hệ Trung cấp[sửa | sửa mã nguồn]

  • Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí
  • Tin học ứng dụng (các chuyên ngành: Tin học ứng dụng, Thiết kế đồ họa, Thiết kế trang web)
  • Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
  • Điện công nghiệp

Hệ song bằng (học song song chương trình THPT và Trung cấp)[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tin học ứng dụng (các chuyên ngành: Tin học ứng dụng, Thiết kế đồ họa, Thiết kế trang web)
  • Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
  • Điện công nghiệp

Hệ Cao đẳng liên thông từ Trung cấp[sửa | sửa mã nguồn]

  • Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí
  • Công nghệ kỹ thuật Nhiệt
  • Điện công nghiệp

Hệ Đại học liên thông từ Cao đẳng[sửa | sửa mã nguồn]

  • Kỹ thuật nhiệt
  • Điện - Điện tử

Cơ sở vật chất[sửa | sửa mã nguồn]

  • Diện tích trường đang quản lý sử dụng: 15000 m². Trong đó:
  • Phòng học lý thuyết: 27 phòng 2120 m²
  • Phòng học chuyên môn, thí nghiệm: 04 phòng 380 m².
  • Xưởng thực hành chuyên ngành: 31 xưởng 4200 m².
  • Thư viện: 01 phòng 300 m².
  • Phòng phương pháp chuyên đề: 01 phòng 100 m².
  • Phòng làm việc: 16 phòng 1000 m²
  • Hội trường: 01 phòng 300 m².
  • Nhà để xe: 04 cái.
  • Sân bóng chuyền: 02 sân.
  • Sân cầu lông: 02 sân.
  • Sân bóng rổ: 01 sân

Khẩu hiệu:[sửa | sửa mã nguồn]

Cam kết đào tạo "Người lao động 6T": TRI THỨC - THÀNH THẠO - TỬ TẾ

Sinh viên đại học:[sửa | sửa mã nguồn]

Liên thông từ Trung cấp, Cao đẳng lên Đại học

Các thành tích đạt được[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]