Trượt băng nằm ngửa tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Đơn nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đơn nam
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmAlpensia Sliding Centre gần Pyeongchang, Hàn Quốc
Thời gian10–11 tháng 2
Số VĐV40 từ 21 quốc gia
Thời gian về nhất3:10.702
Người đoạt huy chương
1 David Gleirscher  Áo
2 Chris Mazdzer  Hoa Kỳ
3 Johannes Ludwig  Đức
← 2014
2022 →

Nội dung trượt băng nằm ngửa nam tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 10 và 11 tháng 2 năm 2018 tại Alpensia Sliding Centre gần Pyeongchang, Hàn Quốc.[1]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Có bốn lượt thi diễn ra trong hai ngày.[2][3]

Hạng STT Vận động viên Quốc gia Lượt 1 Hạng Lượt 2 Hạng Lượt 3 Hạng Lượt 4 Hạng Tổng Kém
1 11 David Gleirscher  Áo 47.652 1 47.835 7 47.584 4 47.631 4 3:10.702
2 13 Chris Mazdzer  Hoa Kỳ 47.800 5 47.717 2 47.534 1 47.677 7 3:10.728 +0.026
3 3 Johannes Ludwig  Đức 47.764 3 47.940 14 47.625 6 47.603 3 3:10.932 +0.230
4 4 Dominik Fischnaller  Ý 47.930 10 47.967 16 47.562 3 47.475 1 3:10.934 +0.232
5 5 Felix Loch  Đức 47.674 2 47.625 1 47.560 2 48.109 19 3:10.968 +0.266
6 19 Samuel Edney  Canada 47.862 9 47.755 4 47.759 10 47.645 6 3:11.021 +0.319
7 14 Kevin Fischnaller  Ý 47.853 8 47.793 5 47.596 5 47.812 8 3:11.054 +0.352
8 6 Roman Repilov  Vận động viên Olympic từ Nga 47.776 4 47.740 3 47.948 15 47.644 5 3:11.108 +0.406
9 2 Wolfgang Kindl  Áo 47.955 11 47.858 9 47.799 12 47.521 2 3:11.133 +0.431
10 10 Andi Langenhan  Đức 48.083 18 47.850 8 47.630 7 47.870 13 3:11.433 +0.731
11 8 Kristers Aparjods  Latvia 47.822 6 47.834 6 47.858 13 47.942 17 3:11.456 +0.754
12 24 Reid Watts  Canada 47.960 12 47.895 10 47.787 11 47.848 11 3:11.490 +0.788
13 22 Stepan Fedorov  Vận động viên Olympic từ Nga 48.035 13 47.936 13 47.755 9 47.882 14 3:11.608 +0.906
14 1 Semen Pavlichenko  Vận động viên Olympic từ Nga 48.337 24 47.923 12 47.716 8 47.883 15 3:11.859 +1.157
15 7 Reinhard Egger  Áo 48.221 20 47.903 11 47.963 17 47.840 10 3:11.927 +1.225
16 25 Mitchel Malyk  Canada 48.075 17 48.050 18 47.952 16 47.869 12 3:11.946 +1.244
17 20 Emanuel Rieder  Ý 48.040 14 48.047 17 47.972 18 48.082 18 3:12.141 +1.439
18 23 Taylor Morris  Hoa Kỳ 48.072 15 48.793 32 47.858 13 47.824 9 3:12.547 +1.845
19 26 Maciej Kurowski  Ba Lan 48.103 19 48.467 24 48.158 22 47.885 16 3:12.613 +1.911
20 17 Inārs Kivlenieks  Latvia 48.274 21 48.370 22 48.066 20 48.112 20 3:12.822 +2.120
21 16 Ondřej Hyman  Cộng hòa Séc 48.324 23 48.276 20 48.313 25 Bị loại 2:24.913 N/A
22 31 Adam Rosen  Anh Quốc 48.477 25 48.410 23 48.280 23 2:25.167
23 35 Anton Dukach  Ukraina 48.888 27 48.307 21 48.303 24 2:25.498
24 21 Arturs Dārznieks  Latvia 48.305 22 48.671 29 48.602 28 2:25.578
25 12 Jozef Ninis  Slovakia 47.833 7 50.014 37 48.095 21 2:25.942
26 9 Tucker West  Hoa Kỳ 48.484 26 47.942 15 49.593 37 2:26.019
27 15 Mateusz Sochowicz  Ba Lan 49.047 29 48.203 19 48.930 31 2:26.180
28 27 Alexander Ferlazzo  Úc 48.073 16 48.587 27 49.351 36 2:26.191
29 18 Valentin Crețu  România 49.030 28 49.085 33 48.424 26 2:26.539
30 29 Lim Nam-kyu  Hàn Quốc 49.461 31 48.591 28 48.620 29 2:26.672
31 39 Andrei Turea  România 49.482 32 48.489 26 49.314 35 2:27.285
32 36 Giorgi Sogoiani  Gruzia 49.300 30 49.151 34 49.008 33 2:27.459
33 34 Rupert Staudinger  Anh Quốc 49.626 33 49.259 35 48.957 32 2:27.842
34 37 Shiva Keshavan  Ấn Độ 50.578 36 48.710 31 48.900 30 2:28.188
35 33 Jakub Šimoňák  Slovakia 51.724 38 48.690 30 48.522 27 2:28.936
36 40 Nikita Kopyrenko  Kazakhstan 50.147 35 50.327 38 49.244 34 2:29.718
37 28 Pavel Angelov  Bulgaria 51.569 37 49.449 36 50.094 39 2:31.112
38 38 Lien Te-an  Đài Bắc Trung Hoa 52.121 39 51.472 39 50.545 40 2:34.138
39 30 Tilen Sirše  Slovenia 49.887 34 58.776 40 49.646 38 2:38.309
40 32 Andriy Mandziy  Ukraina 1:02.935 40 48.473 25 47.981 19 2:39.389

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Venues”. www.pyeongchang2018.com/. Pyeongchang 2018 Olympic Organizing Committee for the 2018 Winter Olympics. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2017.
  2. ^ Results after run 2[liên kết hỏng]
  3. ^ Final results