Trượt băng tốc độ tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - 500 mét nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
500 mét nam
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmGangneung Oval, Gangneung, Hàn Quốc
Thời gian19 tháng 2
Số VĐV36 từ 17 quốc gia
Thời gian về nhất34.41
Người đoạt huy chương
1 Håvard Holmefjord Lorentzen  Na Uy
2 Cha Min-kyu  Hàn Quốc
3 Gao Tingyu  Trung Quốc
← 2014
2022 →

Nội dung 500 mét nam của môn trượt băng tốc độ tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 19 tháng 2 năm 2018 tại Gangneung OvalGangneung[1][2]

Kỷ lục[sửa | sửa mã nguồn]

Trước giải đấu này, các kỷ lục thế giới và Olympic như sau.

Kỷ lục thế giới  Pavel Kulizhnikov (RUS) 33.98 Thành phố Salt Lake, Hoa Kỳ 20 tháng 11 năm 2015
Kỷ lục Olympic  Casey FitzRandolph (USA) 34.42 Thành phố Salt Lake, Hoa Kỳ 11 tháng 2 năm 2002
Kỷ lục đường đua  Jan Smeekens (NED) 34.58 10 tháng 2 năm 2017

Các kỷ lục dưới đây được thiết lập trong kỳ đại hội.

Ngày Vòng Tên Quốc gia Thời gian Kỷ lục
19 tháng 2 Đôi 14 Cha Min-kyu  Hàn Quốc 34.42 TR
Đôi 16 Håvard Holmefjord Lorentzen  Na Uy 34.41 OR, TR

OR = kỷ lục Olympic, TR = kỷ lục của địa điểm tổ chức

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

[3]

Hạng Đôi Làn Tên Quốc gia Thời gian Thời gian kém Ghi chú
1 16 O Lorentzen, Håvard HolmefjordHåvard Holmefjord Lorentzen  Na Uy 34.41 OR, TR
2 14 O Cha Min-kyu  Hàn Quốc 34.42 +0.01 TR
3 12 I Gao Tingyu  Trung Quốc 34.65 +0.24
4 18 O Poutala, MikaMika Poutala  Phần Lan 34.68 +0.27
5 17 I Yamanaka, DaichiDaichi Yamanaka  Nhật Bản 34.78 +0.37
6 12 O Kato, JojiJoji Kato  Nhật Bản 34.831 +0.42
7 16 I Mulder, RonaldRonald Mulder  Hà Lan 34.839 +0.42
8 15 O Ihle, NicoNico Ihle  Đức 34.89 +0.48
9 17 O Verbij, KaiKai Verbij  Hà Lan 34.90 +0.49
10 10 O Smeekens, JanJan Smeekens  Hà Lan 34.930 +0.52
11 18 I Boisvert-Lacroix, AlexAlex Boisvert-Lacroix  Canada 34.934 +0.52
12 13 I Kim Jun-ho  Hàn Quốc 35.01 +0.60
13 15 I Waś, ArturArtur Waś  Ba Lan 35.02 +0.61
14 1 I Hasegawa, TsubasaTsubasa Hasegawa  Nhật Bản 35.08 +0.67
15 10 I Whitmore, MitchellMitchell Whitmore  Hoa Kỳ 35.13 +0.72
16 11 O Mo Tae-bum  Hàn Quốc 35.154 +0.74
17 14 I Junio, GilmoreGilmore Junio  Canada 35.158 +0.74
18 13 O Dubreuil, LaurentLaurent Dubreuil  Canada 35.16 +0.75
19 9 O Koskela, PekkaPekka Koskela  Phần Lan 35.192 +0.78
20 6 O Causil, PedroPedro Causil  Colombia 35.196 +0.78
21 1 O Greig, DanielDaniel Greig  Úc 35.22 +0.81
22 5 I Golovatsiuk, IgnatIgnat Golovatsiuk  Belarus 35.23 +0.82
23 7 O Garcia, JonathanJonathan Garcia  Hoa Kỳ 35.31 +0.90
24 6 I Palkin, StanislavStanislav Palkin  Kazakhstan 35.33 +0.92
25 2 O Krikunov, ArtyomArtyom Krikunov  Kazakhstan 35.34 +0.93
26 2 I Griffin, KimaniKimani Griffin  Hoa Kỳ 35.38 +0.97
27 5 O Yang Tao  Trung Quốc 35.41 +1.00
28 8 I Rukke, Henrik FagerliHenrik Fagerli Rukke  Na Uy 35.500 +1.09
29 3 O Dufter, JoelJoel Dufter  Đức 35.506 +1.09
30 4 I Nenzi, Mirko GiacomoMirko Giacomo Nenzi  Ý 35.51 +1.10
31 4 O Xie Jiaxuan  Trung Quốc 35.545 +1.13
32 3 I Vosté, MathiasMathias Vosté  Bỉ 35.546 +1.13
33 11 I Michalski, PiotrPiotr Michalski  Ba Lan 35.64 +1.23
34 7 I Sung Ching-yang  Đài Bắc Trung Hoa 35.86 +1.45
35 9 I Krech, RomanRoman Krech  Kazakhstan 35.92 +1.51
36 8 O Nogal, ArturArtur Nogal  Ba Lan 58.71 +24.30

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Venues”. www.pyeongchang2018.com/. Pyeongchang 2018 Olympic Organizing Committee for the 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2017.
  2. ^ “Schedule”. POCOG. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2017.
  3. ^ “Final results” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.