Trượt tuyết đổ đèo tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Dích dắc nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dích dắc nữ
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmYongpyong Alpine Centre, Pyeongchang, Hàn Quốc
Thời gian16 tháng 2
Số VĐV78 từ 46 quốc gia
Thời gian về nhất1:38.63
Người đoạt huy chương
1 Frida Hansdotter  Thụy Điển
2 Wendy Holdener  Thụy Sĩ
3 Katharina Gallhuber  Áo
← 2014
2022 →

Nội dung dích dắc nữ của môn Trượt tuyết đổ đèo tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 16 tháng 2 năm 2018 tại Yongpyong Alpine Centre thuộc Alpensia Sports ParkPyeongchang.[1][2] Cuộc đua theo dự kiến ban đầu sẽ diễn ra vào ngày 14 tháng 2 năm 2018, tuy nhiên gió to khiến ban tổ chức lùi sang ngày 16 tháng 2.[3]

Tại buổi lễ trao huy chương, Stefan Holm thành viên của Ủy ban Olympic Quốc tế, là người trao huy chương; đi cùng với ông là Mats Aarjes, thành viên Hội đồng FIS.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung bắt đầu lúc 10:00 (vòng 1) và 13:15 (vòng 2).[4][5]

Hạng Số áo Tên Quốc gia Vòng 1 Hạng Vòng 2 Hạng Tổng Kém
1 7 Frida Hansdotter  Thụy Điển 49.09 2 49.54 2 1:38.63
2 1 Wendy Holdener  Thụy Sĩ 48.89 1 49.79 5 1:38.68 +0.05
3 15 Katharina Gallhuber  Áo 50.12 9 48.83 1 1:38.95 +0.32
4 4 Mikaela Shiffrin  Hoa Kỳ 49.37 4 49.66 3 1:39.03 +0.40
5 5 Anna Swenn-Larsson  Thụy Điển 49.29 3 50.32 10 1:39.61 +0.98
6 2 Nina Haver-Løseth  Na Uy 49.75 5 50.41 11 1:40.16 +1.53
7 6 Bernadette Schild  Áo 49.89 8 50.29 9 1:40.18 +1.55
8 18 Katharina Liensberger  Áo 50.43 10 50.14 8 1:40.57 +1.94
9 9 Chiara Costazza  Ý 49.83 7 50.77 17 1:40.60 +1.97
10 14 Irene Curtoni  Ý 51.15 14 49.89 7 1:41.04 +2.41
11 17 Erin Mielzynski  Canada 51.83 22 49.66 3 1:41.49 +2.86
12 19 Emelie Wikström  Thụy Điển 49.76 6 51.81 28 1:41.57 +2.94
13 3 Petra Vlhová  Slovakia 51.12 12 50.46 14 1:41.58 +2.95
14 10 Denise Feierabend  Thụy Sĩ 51.93 24 49.80 6 1:41.73 +3.10
15 29 Laurence St. Germain  Canada 50.94 11 50.86 20 1:41.80 +3.17
16 11 Michelle Gisin  Thụy Sĩ 51.43 18 50.42 12 1:41.85 +3.22
17 8 Veronika Velez-Zuzulová  Slovakia 51.46 21 50.61 16 1:42.07 +3.44
18 24 Maruša Ferk  Slovenia 51.29 15 50.79 18 1:42.08 +3.45
19 16 Marina Wallner  Đức 51.12 12 50.98 22 1:42.10 +3.47
20 26 Nastasia Noens  Pháp 51.84 23 50.44 13 1:42.28 +3.65
21 37 Meta Hrovat  Slovenia 51.93 24 50.57 15 1:42.50 +3.87
22 20 Maren Skjøld  Na Uy 51.44 19 51.18 23 1:42.62 +3.99
23 28 Manuela Mölgg  Ý 51.40 17 51.35 25 1:42.75 +4.12
24 21 Ana Bucik  Slovenia 52.09 26 50.82 19 1:42.91 +4.28
25 41 Kristin Lysdahl  Na Uy 52.12 28 50.90 21 1:43.02 +4.39
26 31 Nevena Ignjatović  Serbia 52.10 27 51.38 26 1:43.48 +4.85
27 30 Roni Remme  Canada 52.43 29 51.18 23 1:43.61 +4.98
28 40 Maria Shkanova  Belarus 52.50 30 51.71 27 1:44.21 +5.58
29 34 Martina Dubovská  Cộng hòa Séc 52.90 32 51.87 29 1:44.77 +6.14
30 36 Mireia Gutiérrez  Andorra 53.22 34 52.84 31 1:46.06 +7.43
31 39 Andrea Komšić  Croatia 53.41 36 52.85 32 1:46.26 +7.63
32 32 Ekaterina Tkachenko  Vận động viên Olympic từ Nga 53.22 34 53.33 33 1:46.55 +7.92
33 42 Charlie Guest  Anh Quốc 55.44 42 52.82 30 1:48.26 +9.63
34 51 Barbara Kantorová  Slovakia 54.62 40 53.81 34 1:48.43 +9.80
35 57 Maria Kirkova  Bulgaria 54.87 41 54.14 35 1:49.01 +10.38
36 43 Megan McJames  Hoa Kỳ 54.22 38 55.06 39 1:49.28 +10.65
37 44 Lelde Gasūna  Latvia 54.50 39 54.81 37 1:49.31 +10.68
38 50 Marjolein Decroix  Bỉ 55.91 45 54.80 36 1:50.71 +12.08
39 56 Nino Tsiklauri  Gruzia 55.88 43 55.74 40 1:51.62 +12.99
40 47 Kim Vanreusel  Bỉ 55.90 44 55.96 41 1:51.86 +13.23
41 48 Freydís Halla Einarsdóttir  Iceland 56.49 46 56.66 42 1:53.15 +14.52
42 55 Alice Merryweather  Hoa Kỳ 58.68 49 54.89 38 1:53.57 +14.94
43 63 Ieva Januškevičiūtė  Litva 57.30 47 57.25 43 1:54.55 +15.92
44 62 Sophia Ralli  Hy Lạp 57.95 48 57.49 44 1:55.44 +16.81
45 68 Olha Knysh  Ukraina 59.07 50 58.93 46 1:58.00 +19.37
46 61 Tess Arbez  Ireland 59.47 51 59.00 47 1:58.47 +19.84
47 60 Mialitiana Clerc  Madagascar 1:01.24 53 59.03 48 2:00.27 +21.64
48 77 Anna Lotta Jõgeva  Estonia 1:00.90 52 59.61 49 2:00.51 +21.88
49 73 Forough Abbasi  Iran 1:02.56 55 1:01.50 50 2:04.06 +25.43
50 67 Élise Pellegrin  Malta 1:05.18 56 58.90 45 2:04.08 +25.45
51 71 Mariya Grigorova  Kazakhstan 1:02.49 54 1:01.88 51 2:04.37 +25.74
52 75 Natacha Mohbat  Liban 1:06.73 57 1:05.31 53 2:12.04 +33.41
53 74 Mariann Mimi Maróty  Hungary 1:09.95 58 1:02.83 52 2:12.78 +34.15
54 78 Kim Ryon-hyang  CHDCND Triều Tiên 1:18.17 59 1:19.81 54 2:37.98 +59.35
22 Estelle Alphand  Thụy Điển 51.34 16 DNF
12 Christina Geiger  Đức 51.44 19 DNF
27 Adeline Baud Mugnier  Pháp 52.65 31 DNF
38 Gabriela Capová  Cộng hòa Séc 52.96 33 DNF
45 Ida Štimac  Croatia 54.14 37 DNF
13 Lena Dürr  Đức DNF
23 Resi Stiegler  Hoa Kỳ DNF
25 Stephanie Brunner  Áo DNF
33 Asa Ando  Nhật Bản DNF
35 Alex Tilley  Anh Quốc DNF
46 Kang Young-seo  Hàn Quốc DNF
49 Gim So-hui  Hàn Quốc DNF
52 Soňa Moravčíková  Slovakia DNF
53 Nicol Gastaldi  Argentina DNF
54 Marta Bassino  Ý DNF
58 Elvedina Muzaferija  Bosna và Hercegovina DNF
59 Alice Robinson  New Zealand DNF
64 Kong Fanying  Trung Quốc DNF
65 Arabella Ng  Hồng Kông DNF
66 Szonja Hozmann  Hungary DNF
69 Suela Mëhilli  Albania DNF
70 Jelena Vujičić  Montenegro DNF
72 Özlem Çarıkçıoğlu  Thổ Nhĩ Kỳ DNF
76 Alexia Arisarah Schenkel  Thái Lan DNF

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Venues”. www.pyeongchang2018.com/. Pyeongchang 2018 Olympic Organizing Committee for the 2018 Winter Olympics. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2017.
  2. ^ Start list
  3. ^ https://www.reuters.com/article/us-olympics-2018-alps-w-sl-delay/womens-slalom-postponed-until-friday-idUSKCN1FY06Q
  4. ^ Run 1 results
  5. ^ Final results