Trượt ván trên tuyết tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Địa hình tốc độ nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Địa hình tốc độ nam
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmCông viên Phoenix Bogwang
Thời gian15 tháng 2
Số VĐV39 từ 16 quốc gia
Người đoạt huy chương
1 Pierre Vaultier  Pháp
2 Jarryd Hughes  Úc
3 Regino Hernández  Tây Ban Nha
← 2014
2022 →

Nội dung trượt ván tuyết địa hình tốc độ nam (snowboard cross) của Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 15 tháng 2 năm 2018 tại Công viên Phoenix BogwangPyeongchang, Hàn Quốc.[1][2]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Phân hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng phân hạt giống diễn ra lúc 11:00.[3]

Hạng Số áo Tên Quốc gia Lượt 1 Lượt 2 Tốt nhất Ghi chú
1 15 Pierre Vaultier  Pháp 1:13.14 1:13.14
2 7 Omar Visintin  Ý 1:13.25 1:13.25
3 9 Regino Hernández  Tây Ban Nha 1:13.67 1:13.67
4 22 Nikolay Olyunin  Vận động viên Olympic từ Nga 1:13.78 1:13.78
5 29 Merlin Surget  Pháp 1:13.82 1:13.82
6 5 Hagen Kearney  Hoa Kỳ 1:13.94 1:13.94
7 1 Martin Nörl  Đức 1:14.12 1:14.12
8 17 Kevin Hill  Canada 1:14.24 1:14.24
9 31 Kalle Koblet  Thụy Sĩ 1:14.25 1:14.25
10 27 Ken Vuagnoux  Pháp 1:14.29 1:14.29
11 23 Chris Robanske  Canada 1:14.35 1:14.35
11 25 Cameron Bolton  Úc 1:14.35 1:14.35
13 26 Lorenzo Sommariva  Ý 1:14.36 1:14.36
14 11 Paul Berg  Đức 1:14.39 1:14.39
15 10 Nick Baumgartner  Hoa Kỳ 1:14.46 1:14.46
16 28 Hanno Douschan  Áo 1:14.53 1:14.53
17 16 Markus Schairer  Áo 1:14.56 1:14.56
18 4 Emanuel Perathoner  Ý 1:14.62 1:14.62
19 21 Jonathan Cheever  Hoa Kỳ 1:14.72 1:14.72
20 13 Alex Pullin  Úc 1:14.76 1:14.76
21 33 Jérôme Lymann  Thụy Sĩ 1:14.77 1:14.77
22 14 Adam Lambert  Úc 1:14.94 1:14.94
23 30 Anton Lindfors  Phần Lan 1:15.01 1:15.01
24 2 Alessandro Hämmerle  Áo 1:15.03 1:15.03
25 12 Jarryd Hughes  Úc 1:15.69 1:13.73 1:13.73
26 6 Lucas Eguibar  Tây Ban Nha 1:18.42 1:14.45 1:14.45
27 3 Mick Dierdorff  Hoa Kỳ 1:15.47 1:14.52 1:14.52
28 19 Michele Godino  Ý 1:20.88 1:14.96 1:14.96
29 39 Steven Williams  Argentina 1:17.12 1:15.35 1:15.35
30 32 Lluís Marin Tarroch  Andorra 1:15.47 1:15.37 1:15.37
31 35 Daniil Dilman  Vận động viên Olympic từ Nga 1:15.40 1:16.11 1:15.40
32 34 Jan Kubičík  Cộng hòa Séc 1:15.73 1:16.25 1:15.73
33 20 Konstantin Schad  Đức 1:15.73 DNS 1:15.73
34 38 Éliot Grondin  Canada 1:28.89 1:15.93 1:15.93
35 36 Loan Bozzolo  Pháp 1:16.15 1:16.11 1:16.11
36 24 Duncan Campbell  New Zealand 1:16.68 DNF 1:16.68
37 37 Laro Herrero  Tây Ban Nha 1:17.62 1:16.97 1:16.97
38 8 Lukas Pachner  Áo 1:16.99 1:17.48 1:16.99
39 40 Mateusz Ligocki  Ba Lan 1:19.48 1:19.22 1:19.22
40 18 Baptiste Brochu  Canada DNS DNS DNS

Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Ba người về đích nhanh nhất ở mỗi nhóm lọt vào vòng kế tiếp. Ở bán kết ba người đứng đầu ở mỗi nhóm tiến vào chung kết tranh huy chương. Người thứ 4 đến thứ sáu của mỗi nhóm tham dự chung kết nhỏ.[4][5]

Vòng 1/8[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Chung kết nhỏ
Hạng Số áo Tên Quốc gia Ghi chú
7 24 Alessandro Hämmerle  Áo
8 7 Martin Nörl  Đức
9 23 Anton Lindfors  Phần Lan
10 12 Cameron Bolton  Úc
11 4 Nikolay Olyunin  Vận động viên Olympic từ Nga DNS
11 11 Chris Robanske  Canada DNS
Chung kết tranh huy chương
Hạng Số áo Tên Quốc gia Ghi chú
1 1 Pierre Vaultier  Pháp
2 25 Jarryd Hughes  Úc
3 3 Regino Hernández  Tây Ban Nha
4 15 Nick Baumgartner  Hoa Kỳ
5 27 Mick Dierdorff  Hoa Kỳ
6 20 Alex Pullin  Úc DNF

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Schedule”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2019.
  2. ^ Start list
  3. ^ “Địa hình tốc độ nam, Seeding” (PDF).
  4. ^ “Địa hình tốc độ nam, Bracket” (PDF).
  5. ^ Final results