Vanadyl difluoride

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Vanadyl đifluoride
Tên khácVanadi oxyđifluoride
Vanadyl(IV) fluoride
PubChem78061862
Nhận dạng
Số CAS13814-83-0
PubChem71351647
ChemSpider24771448
Thuộc tính
Công thức phân tửVOF2
Khối lượng mol104,9372 g/mol (khan)
140,96776 g/mol (2 nước)
158,98304 g/mol (3 nước)
176,99832 g/mol (4 nước)
Bề ngoàitinh thể màu vàng (khan)
tinh thể lục nhạt (2 nước)
tinh thể màu xanh dương (3 nước)[1]
tinh thể màu xanh dương nhạt (4 nước)
Khối lượng riêng3,396 g/cm³
Điểm nóng chảy
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướctan
Độ hòa tantan trong aceton
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhđộ độc cao
Các hợp chất liên quan
Anion khácVanadyl điclorua
Vanadyl đibromua
Vanadyl diiodide
Cation khácVanadyl monofluoride
Vanadyl trifluoride
Vanadyl đioxyfluoride
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Vanadyl đifluoride là một hợp chất vô cơ, một muối oxyhalogenua của kim loại vanadiaxit flohydriccông thức hóa học VOF2 – tinh thể màu vàng khi khan, hòa tan trong nước, tạo thành tinh thể ngậm nước.

Điều chế[sửa | sửa mã nguồn]

Tính chất vật lý[sửa | sửa mã nguồn]

Vanadyl đifluoride khan tạo thành các tinh thể màu vàng.

Các tinh thể ngậm nước VOF2·xH2O (với x = 2, 3 hoặc 4) được phân lập từ các dung dịch nước có tính axit mạnh.

Nó hòa tan trong aceton.

Cấu trúc[sửa | sửa mã nguồn]

VOF2·3H2O có công thức cấu tạo là [VOF2(H2O)2]·H2O, tức là có hai phân tử nước liên kết trực tiếp với VOF2, phân tử nước còn lại không liên kết trực tiếp.[1]

Tính chất hóa học[sửa | sửa mã nguồn]

Vanadyl đifluoride có thể tạo thành muối phức với fluoride của kim loại kiềm, ví dụ:

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]