Vignadula atrata
Vignadula atrata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Bivalvia |
Bộ: | Mytilida |
Họ: | Mytilidae |
Chi: | Vignadula |
Loài: | V. atrata
|
Danh pháp hai phần | |
Vignadula atrata (Lischke, 1871) | |
Các đồng nghĩa | |
|
Vignadula atrata là một loài động vật thân mềm hai mảnh vỏ thuộc họ Mytilidae.[1] [2] Chúng được Lischke mô tả lần đầu tiên vào năm 1871.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Roskov, Y.; Kunze, T.; Orrell, T.; Abucay, L.; Paglinawan, L.; Culham, A.; Bailly, N.; Kirk, P.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Decock, W.; De Wever, A.; Didžiulis, V. (2019). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2019 Annual Checklist”. Species 2000: Naturalis, Leiden, the Netherlands. ISSN 2405-884X. TaxonID: 54474217. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2019.
- ^ MolluscaBase (2019). WoRMS Mollusca: MolluscaBase (version 2019-03-06). In: Species 2000 & ITIS Catalogue of Life, 2019 Annual Checklist (Roskov Y., Ower G., Orrell T., Nicolson D., Bailly N., Kirk P.M., Bourgoin T., DeWalt R.E., Decock W., Nieukerken E. van, Zarucchi J., Penev L., eds.). Digital resource at www.catalogueoflife.org/annual-checklist/2019. Species 2000: Naturalis, Leiden, the Netherlands. ISSN 2405-884X.