Xantusia wigginsi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Xantusia wigginsi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Lacertilia
Họ (familia)Xantusiidae
Chi (genus)Xantusia
Loài (species)X. wigginsi
Danh pháp hai phần
Xantusia wigginsi
(Savage, 1952)

Xantusia wigginsi là một loài thằn lằn trong họ Xantusiidae. Loài này được Savage mô tả khoa học đầu tiên năm 1952.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Xantusia wigginsi. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]