Xe trượt lòng máng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Bốn người nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bốn người
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmAlpensia Sliding Centre gần Pyeongchang, Hàn Quốc
Thời gian24–25 tháng 2
Số VĐV116 từ 18 quốc gia
Thời gian về nhất3:15.85
Người đoạt huy chương
1 Francesco Friedrich
Candy Bauer
Martin Grothkopp
Thorsten Margis
 Đức
2 Won Yun-jong
Jun Jung-lin
Seo Young-woo
Kim Dong-hyun
 Hàn Quốc
2 Nico Walther
Kevin Kuske
Alexander Rödiger
Eric Franke
 Đức
← 2014
2022 →

Nội dung bốn người nam của môn xe trượt lòng máng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 24 và 25 tháng 2 tại Alpensia Sliding Centre gần Pyeongchang, Hàn Quốc.[1]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Hai lượt thi đầu tiên vào ngày 24 tháng 2, hai lượt cuối vào ngày 25 tháng 2 năm 2018.[2]

Hạng STT Quốc gia Tên Lượt 1 Lượt 2 Lượt 3 Lượt 4 Tổng Kém
1 7  Đức Francesco Friedrich
Candy Bauer
Martin Grothkopp
Thorsten Margis
48.54 TR 49.01 48.76 49.54 3:15.85
2 8  Đức Nico Walther
Kevin Kuske
Alexander Rödiger
Eric Franke
48.74 49.16 48.90 49.58 3:16.38 +0.53
2 1  Hàn Quốc Won Yun-jong
Jun Jung-lin
Seo Young-woo
Kim Dong-hyun
48.65 49.19 48.89 49.65 3:16.38 +0.53
4 16  Thụy Sĩ Rico Peter
Thomas Amrhein
Simon Friedli
Michael Kuonen
49.05 49.16 48.87 49.51 3:16.59 +0.74
5 10  Latvia Oskars Melbārdis
Daumants Dreiškens
Arvis Vilkaste
Jānis Strenga
48.82 49.39 48.91 49.53 3:16.65 +0.80
6 9  Canada Justin Kripps
Jesse Lumsden
Alexander Kopacz
Oluseyi Smith
48.85 49.28 48.95 49.61 3:16.69 +0.84
7 14  Áo Benjamin Maier
Kilian Walch
Markus Sammer
Dănuț Moldovan
49.10 49.21 49.03 49.56 3:16.90 +1.05
8 6  Đức Johannes Lochner
Christian Poser
Christopher Weber
Christian Rasp
48.95 49.26 49.10 49.80 3:17.11 +1.26
9 13  Hoa Kỳ Codie Bascue
Evan Weinstock
Steven Langton
Sam McGuffie
49.09 49.26 49.08 49.77 3:17.28 +1.43
10 12  Latvia Oskars Ķibermanis
Jānis Jansons
Helvijs Lūsis
Matīss Miknis
49.18 49.26 49.34 49.63 3:17.41 +1.56
11 18  Pháp Loïc Costerg
Vincent Ricard
Vincent Castell
Dorian Hauterville
49.09 49.36 49.19 49.92 3:17.56 +1.71
12 21  Canada Nick Poloniato
Cameron Stones
Joshua Kirkpatrick
Ben Coakwell
49.40 49.23 49.51 49.67 3:17.81 +1.96
13 5  Ba Lan Mateusz Luty
Arnold Zdebiak
Łukasz Miedzik
Grzegorz Kossakowski
49.04 49.59 49.46 49.80 3:17.89 +2.04
14 3  Thụy Sĩ Clemens Bracher
Alain Knuser
Martin Meier
Fabio Badraun
49.06 49.54 49.59 49.72 3:17.91 +2.06
15 20  Vận động viên Olympic từ Nga Maxim Andrianov
Alexey Zaitsev
Vasiliy Kondratenko
Ruslan Samitov
49.43 49.39 49.56 49.56 3:17.94 +2.09
16 11  Canada Christopher Spring
Lascelles Brown
Bryan Barnett
Neville Wright
49.06 49.54 49.46 49.86 3:17.96 +2.11
17 17  Anh Quốc Brad Hall
Nick Gleeson
Joel Fearon
Greg Cackett
49.25 49.68 49.64 49.69 3:18.26 +2.41
18 15  Anh Quốc Lamin Deen
Ben Simons
Toby Olubi
Andrew Matthews
49.44 49.45 49.66 49.74 3:18.29 +2.44
19 22  Hoa Kỳ Nick Cunningham
Hakeem Abdul-Saboor
Christopher Kinney
Samuel Michener
49.60 49.50 49.74 49.70 3:18.54 +2.69
20 19  Hoa Kỳ Justin Olsen
Nathan Weber
Carlo Valdes
Christopher Fogt
49.62 49.71 49.66 49.56 3:18.55 +2.70
21 2  Cộng hòa Séc Dominik Dvořák
Jaroslav Kopřiva
Jan Šindelář
Jakub Nosek
49.07 49.97 50.05 2:29.09
22 24  Áo Markus Treichl
Ekemini Bassey
Markus Glueck
Marco Rangl
49.73 49.83 49.68 2:29.24
23 23  Brasil Edson Bindilatti
Edson Ricardo Martins
Odirlei Pessoni
Rafael Souza da Silva
49.75 49.94 49.80 2:29.49
24 28  Cộng hòa Séc Jan Vrba
Dominik Suchý
David Egydy
Jan Stokláska
49.73 49.81 50.05 2:29.59
25 4  Úc Lucas Mata
David Mari
Lachlan Reidy
Hayden Smith
49.72 49.91 50.07 2:29.70
26 26  Trung Quốc Shao Yijun
Li Chunjian
Wang Sidong
Shi Hao
49.79 50.01 49.94 2:29.74
27 25  Ý Simone Bertazzo
Lorenzo Bilotti
Francesco Costa
Simone Fontana
49.92 49.94 50.02 2:29.88
28 27  Croatia Dražen Silić
Mate Mezulić
Benedikt Nikpalj
Antonio Zelić
50.18 50.64 50.63 2:31.45
29 29  România Dorin Alexandru Grigore
Florin Cezar Crăciun
Levente Bartha
Paul Septimiu Muntean
50.55 50.79 50.81 2:32.15

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Venues”. www.pyeongchang2018.com/. Pyeongchang 2018 Olympic Organizing Committee for the 2018 Winter Olympics. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2018.
  2. ^ “Final results” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 25 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2019.