Xenochrophis cerasogaster

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Xenochrophis cerasogaster
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Colubridae
Chi (genus)Xenochrophis
Loài (species)X. cerasogaster
Danh pháp hai phần
Xenochrophis cerasogaster
(Cantor, 1839)
Danh pháp đồng nghĩa
Psammophis cerasogaster Cantor, 1839[1]

Xenochrophis cerasogaster là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Cantor mô tả khoa học đầu tiên năm 1839.[2]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Cantor, 1839. P. Z. S. p. 62
  2. ^ Xenochrophis cerasogaster. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]