Yoshihama Ryohei

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ryohei Yoshihama
吉濱 遼平
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Ryohei Yoshihama
Ngày sinh 24 tháng 10, 1992 (31 tuổi)
Nơi sinh Saiwai-ku, Kawasaki, Nhật Bản
Chiều cao 1,72 m (5 ft 7+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Machida Zelvia
Số áo 14
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2011–2012 Đại học Shoin
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2012–2014 Shonan Bellmare 10 (3)
2013Fukushima United FC (mượn) 22 (8)
2015–2016 Thespakusatsu Gunma 50 (7)
2017– Machida Zelvia 21 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Ryohei Yoshihama (吉濱 遼平 Yoshihama Ryōhei?, sinh ngày 24 tháng 10 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Tổng cộng
2012 Shonan Bellmare J2 League 3 1 0 0 - 3 1
2013 J1 League 0 0 - 1 0 0 0
2013 Fukushima United JFL 22 8 2 0 - 24 8
2014 Shonan Bellmare J2 League 7 2 2 0 - 9 2
2015 Thespakusatsu Gunma 38 7 1 0 - 39 7
2016 12 0 0 0 - 12 0
2017 Machida Zelvia 21 0 1 0 - 22 0
Tổng 103 18 6 0 1 0 110 18

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 216 out of 289)
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 228 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]