Takahara Toshiyasu

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Toshiyasu Takahara)
Toshiyasu Takahara
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Toshiyasu Takahara
Ngày sinh 18 tháng 10, 1980 (43 tuổi)
Nơi sinh Gifu, Gifu, Nhật Bản
Chiều cao 1,84 m (6 ft 12 in)
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
Machida Zelvia
Số áo 21
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1996–1998 Trường Trung học Kĩ thuật Gifu
1999–2002 Đại học Học viện Aichi
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2003–2004 Júbilo Iwata 2 (0)
2005–2012 Consadole Sapporo 74 (0)
2013 Shimizu S-Pulse 0 (0)
2014– Machida Zelvia 89 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017

Toshiyasu Takahara (髙原 寿康 Takahara Toshiyasu?, sinh ngày 18 tháng 10 năm 1980 ở Gifu, Gifu) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Machida Zelvia.

Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[1]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Châu lục Khác1 Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Cúp Liên đoàn AFC Khác Tổng cộng
2003 Júbilo Iwata J1 League 2 0 0 0 1 0 - - 3 0
2004 0 0 0 0 0 0 0 0 - 0 0
2005 Consadole Sapporo J2 League 10 0 0 0 - - - 10 0
2006 4 0 0 0 - - - 4 0
2007 0 0 0 0 - - - 0 0
2008 J1 League 0 0 0 0 0 0 - - 0 0
2009 J2 League 16 0 2 0 - - - 18 0
2010 34 0 1 0 - - - 35 0
2011 0 0 0 0 - - - 0 0
2012 J1 League 10 0 1 0 0 0 - - 11 0
2013 Shimizu S-Pulse 0 0 1 0 1 0 - - 2 0
2014 Machida Zelvia J3 League 11 0 0 0 - - - 11 0
2015 36 0 0 0 - - 2 0 38 0
2016 J2 League 42 0 0 0 42 0
Tổng cộng sự nghiệp 167 0 5 0 2 0 0 0 2 0 174 0

1Bao gồm J2/J3 Playoffs.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 180 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]