Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2010

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là đội hình các đội bóng tham dự Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2010, tổ chức ở Trung Quốc, diễn ra từ 3 – 17 tháng 10 năm 2010.

Các cầu thủ được đánh dấu (c) là đội trưởng của đội tuyển quốc gia đó. Tổng số lần ra sân, bàn thắng, câu lạc bộ và tuổi được tính đến ngày khai mạc giải đấu là 3 tháng 10 năm 2010.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Yan Junling (1991-01-28)28 tháng 1, 1991 (19 tuổi) Trung Quốc Shanghai East Asia
21 1TM Teng Shangkun (1991-01-10)10 tháng 1, 1991 (19 tuổi) Trung Quốc Hangzhou Greentown
22 1TM Han Rongze (1993-01-15)15 tháng 1, 1993 (17 tuổi) Trung Quốc Shandong Luneng
3 2HV Mirakhmadjon Muzaffar (1991-01-14)14 tháng 1, 1991 (19 tuổi) Trung Quốc Shandong Luneng
5 2HV Ma Chongchong (1991-01-17)17 tháng 1, 1991 (19 tuổi) Trung Quốc Beijing Guoan Talent
6 2HV Lei Tenglong (1991-01-17)17 tháng 1, 1991 (19 tuổi) Trung Quốc Beijing Guoan Talent
11 2HV Bai Jiajun (1991-03-20)20 tháng 3, 1991 (19 tuổi) Trung Quốc Shanghai East Asia
12 2HV Li Lei (1992-05-30)30 tháng 5, 1992 (18 tuổi) Trung Quốc Nanchang Hengyuan
15 2HV Zheng Kaimu (1992-01-28)28 tháng 1, 1992 (18 tuổi) Trung Quốc Shanghai East Asia
23 2HV Shi Ke (1993-01-08)8 tháng 1, 1993 (17 tuổi) Trung Quốc Hangzhou Greentown
2 3TV Wang Tong (1993-02-12)12 tháng 2, 1993 (17 tuổi) Trung Quốc Shandong Luneng
4 3TV Peng Xinli (1991-07-22)22 tháng 7, 1991 (19 tuổi) Trung Quốc Chengdu Blades
7 3TV Hu Rentian (1991-01-21)21 tháng 1, 1991 (19 tuổi) Trung Quốc Tianjin Teda
8 3TV Zhang Xizhe (1991-01-23)23 tháng 1, 1991 (19 tuổi) Trung Quốc Beijing Guoan Talent
10 3TV Jin Jingdao (1992-01-18)18 tháng 1, 1992 (18 tuổi) Trung Quốc Yanbian FC
13 3TV Wu Lei (1991-11-19)19 tháng 11, 1991 (18 tuổi) Trung Quốc Shanghai East Asia
14 3TV Yang Yihu (1991-09-16)16 tháng 9, 1991 (19 tuổi) Trung Quốc Guangzhou Evergrande
16 3TV Liu Binbin (1993-06-16)16 tháng 6, 1993 (17 tuổi) Trung Quốc Shandong Luneng
17 3TV Li Zhilang (1991-08-22)22 tháng 8, 1991 (19 tuổi) Trung Quốc Guangzhou Evergrande
19 3TV Wei Renjie (1991-02-18)18 tháng 2, 1991 (19 tuổi) Trung Quốc Qingdao Jonoon
20 3TV Zou Yucheng (1991-01-15)15 tháng 1, 1991 (19 tuổi) Trung Quốc Beijing Guoan Talent
9 4 Tan Tiancheng (1991-05-15)15 tháng 5, 1991 (19 tuổi) Trung Quốc Beijing Guoan Talent
18 4 Zhu Jianrong (1991-07-12)12 tháng 7, 1991 (19 tuổi) Trung Quốc Qingdao Jonoon

Ả Rập Xê Út[sửa | sửa mã nguồn]

Syria[sửa | sửa mã nguồn]

 Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ukrit Wongmeema (1991-07-09)9 tháng 7, 1991 (19 tuổi) Thái Lan Buriram United
4 2HV Wittawin Clowuttiwat (1991-08-29)29 tháng 8, 1991 (19 tuổi) Thái Lan
6 2HV Sakda Fai-in (1991-04-17)17 tháng 4, 1991 (19 tuổi) Thái Lan
7 2HV Apisit Khamwang Thái Lan
12 3TV Ponlachai Hongthong Thái Lan
13 3TV Anucha Suksai Thái Lan
15 3TV Atthaphol Thomma Thái Lan
19 3TV Piyarat Lajungreed (1991-08-29)29 tháng 8, 1991 (19 tuổi) Thái Lan
10 3TV Surachet Ngamtip (1991-02-01)1 tháng 2, 1991 (19 tuổi) Thái Lan
11 4 Chananan Pombuppha (1992-03-17)17 tháng 3, 1992 (18 tuổi) Thái Lan
14 3TV Pokklaw Anan (1991-03-04)4 tháng 3, 1991 (19 tuổi) Thái Lan
14 2HV Sakolwat Skollah (1991-02-22)22 tháng 2, 1991 (19 tuổi) Thái Lan
17 2HV Pittayapat Mangkata Thái Lan
18 1TM Wasan Narsuan Thái Lan
20 3TV Noppanon Kotchaplayuk Thái Lan
21 4 Pattana Sokjoho Thái Lan
22 1TM Suchin Yen-arom Thái Lan
25 4 Nuttawut Khamrin (1991-03-27)27 tháng 3, 1991 (19 tuổi) Thái Lan Rayong
26 4 Adisak Kraisorn (1991-02-01)1 tháng 2, 1991 (19 tuổi) Thái Lan
27 2HV Watsaphon Thosanthiah (1991-03-04)4 tháng 3, 1991 (19 tuổi) Thái Lan
28 3TV Sarach Yooyen (1992-05-30)30 tháng 5, 1992 (18 tuổi) Thái Lan
30 4 Chakrit Ravanprakon Thái Lan

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Uzbekistan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Marat Kabaev. The following players were called for Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2010 in Trung Quốc [1]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Nikita Ribkin (1992-01-20)20 tháng 1, 1992 (18 tuổi) Uzbekistan FC Pakhtakor
12 1TM Viktor Mochalov (1991-02-08)8 tháng 2, 1991 (19 tuổi) Uzbekistan FC Bunyodkor
21 1TM Akmal Tursunbaev (1992-04-21)21 tháng 4, 1992 (18 tuổi) Uzbekistan FC Pakhtakor
2 2HV Dilshod Juraev (1993-04-14)14 tháng 4, 1993 (17 tuổi) Uzbekistan FC Bunyodkor
3 2HV Salim Mustafaev (1991-03-07)7 tháng 3, 1991 (19 tuổi) Uzbekistan Dynamo Samarkand
4 2HV Farrukh Nurlibaev (1991-01-06)6 tháng 1, 1991 (19 tuổi) Uzbekistan Olmaliq FK
5 2HV Javlon Guseynov (1991-06-24)24 tháng 6, 1991 (19 tuổi) Uzbekistan Olmaliq FK
6 2HV Vladimir Kozak (1993-06-12)12 tháng 6, 1993 (17 tuổi) Uzbekistan FC Pakhtakor
14 2HV Azamat Mamadjanov (1992-01-06)6 tháng 1, 1992 (18 tuổi) Uzbekistan FC Pakhtakor
15 2HV Davronbek Khashimov (1992-11-24)24 tháng 11, 1992 (17 tuổi) Uzbekistan FC Pakhtakor
22 2HV Akbar Ismatullaev (1991-01-10)10 tháng 1, 1991 (19 tuổi) Uzbekistan FC Pakhtakor
27 2HV Egor Krimets (1992-01-27)27 tháng 1, 1992 (18 tuổi) Uzbekistan FC Pakhtakor
8 3TV Abdumutallib Abdullayev (1992-09-19)19 tháng 9, 1992 (18 tuổi) Uzbekistan FC Pakhtakor
9 3TV Mirgiyoz Suleymanov (1991-01-02)2 tháng 1, 1991 (19 tuổi) Uzbekistan Olmaliq FK
11 3TV Alibobo Rakhmatullaev (1991-02-08)8 tháng 2, 1991 (19 tuổi) Uzbekistan FC Bunyodkor
16 3TV Akramjon Bakhritdinov (1992-10-02)2 tháng 10, 1992 (18 tuổi) Uzbekistan FC Pakhtakor
18 3TV Pavel Smolyachenko (1991-12-01)1 tháng 12, 1991 (18 tuổi) Uzbekistan FK Neftchi Farg'ona
23 3TV Isroiljon Ergashev (1991-12-01)1 tháng 12, 1991 (18 tuổi) Uzbekistan Olmaliq FK
32 3TV Bekzod Mirkhaydarov (1991-01-26)26 tháng 1, 1991 (19 tuổi) Uzbekistan FC Pakhtakor
7 4 Sardor Rashidov (1991-06-14)14 tháng 6, 1991 (19 tuổi) Uzbekistan FC Bunyodkor
10 4 Temurkhuja Abdukholiqov (1991-09-25)25 tháng 9, 1991 (19 tuổi) Uzbekistan Yoshlik Toshkent
17 4 Sardor Mirzayev (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (19 tuổi) Uzbekistan FK Neftchi Farg'ona
24 4 Alexandr Lupashko (1991-02-15)15 tháng 2, 1991 (19 tuổi) Uzbekistan Olmaliq FK

Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]

Bahrain[sửa | sửa mã nguồn]

Iraq[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hassan Ahmed

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Mohannad Qasim (1990-07-01)1 tháng 7, 1990 (18 tuổi) Iraq Baghdad
2 2HV Omar Nasih Ali Iraq
4 2HV Mohammed Hadi Iraq
6 2HV Samer Mahdi Mansoor Iraq
7 4 Mohaimen Saleem Iraq
8 3TV Ali Zwaeed Mohammed Iraq
9 4 Mohammed Saad Abdullah Iraq
10 4 Ahmed Hasan Shanshool Iraq
11 3TV Mustafa Jawda (1992-07-01)1 tháng 7, 1992 (18 tuổi) Iraq Al-Shorta
12 1TM Jalal Hassan (1991-05-18)18 tháng 5, 1991 (19 tuổi) Iraq Karbala
13 3TV Amjad Waleed (1993-11-09)9 tháng 11, 1993 (16 tuổi) Iraq Duhok
14 3TV Mohammed Ahmed Jabbar Iraq
15 2HV Waleed Bahar (1991-04-27)27 tháng 4, 1991 (19 tuổi) Iraq Al-Shorta
16 3TV Ali Sabah Abas Iraq
17 3TV Ahmed Jabbar Iraq
18 2HV Amoori Iedan Iraq
20 3TV Ahmad Fadhel (1992-03-02)2 tháng 3, 1992 (18 tuổi) Iraq Al-Shorta
22 2HV Karrar Majeed Khalaf Iraq
23 1TM Mohammed Hameed (1993-01-24)24 tháng 1, 1993 (17 tuổi) Iraq Al-Kahraba
24 4 Marwan Hussein (1992-01-26)26 tháng 1, 1992 (18 tuổi) Iraq Al-Zawraa
27 3TV Amjad Kalaf (1991-10-05)5 tháng 10, 1991 (18 tuổi) Iraq Al-Shorta
33 2HV Ammar Jabbar Iraq
34 2HV Ali Bahjat (1992-03-03)3 tháng 3, 1992 (18 tuổi) Iraq Al-Karkh

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Jordan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ai Cập Mohammad Abdel-Azim

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Ahmed Al-Sagheer
2 2HV Tareq Khattab Jordan Al-Wahdat SC
3 2HV Tareq Al-Ajarmeh
4 2HV Mohammad Zureiqat Jordan Al-Ramtha SC
5 2HV Zaid Jaber Jordan Shabab Al-Ordon
6 2HV Abdel-Aziz Sariweh Jordan Shabab Al-Ordon
7 2HV Ibrahim Daldoum Jordan Al-Baqa'a SC
8 3TV Khalil Bani Attiah Jordan Al-Faisaly
9 4 Mahmoud Za'tara Jordan Al-Faisaly
10 3TV Ahmed Samir Jordan Al-Jazeera
11 2HV Oday Zahran Jordan Shabab Al-Ordon
12 1TM Mustafa Abu Musameh Jordan Al-Arabi (Irbid)
13 3TV Saddam Abdel-Muhsan Jordan Al-Wahdat SC
14 3TV Mustafa Anwar Jordan Al-Wahdat SC
15 4 Munther Abu Amarah Jordan Al-Wahdat SC
16 3TV Mohannad Al-Ezza Jordan Al-Wahdat SC
17 4 Mohannad Jamjoum Jordan Al-Jazeera
18 2HV Anas Al-Ghababsheh Jordan Shabab Al-Ordon
20 4 Ahmad Al-Hourani Jordan Al-Ramtha SC
21 4 Suhaib Al-Wihaybi Jordan Al-Arabi (Irbid)
22 1TM Adel Yaseen
22 1TM Yazid Abu Layla Jordan Shabab Al-Ordon
23 2HV Murad Al-Sous Jordan Al-Wahdat SC
25 4 Hamza Al-Dardour Jordan Al-Ramtha SC
31 2HV Ahmed Mazen Al-Sagheer Jordan Al-Jazeera
36 3TV Abdel-Ru'ouf Al-Rawabdeh Jordan Al-Arabi (Irbid)
43 4 Khaldoun Al-Khawaldeh Jordan Al-Faisaly

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Úc[sửa | sửa mã nguồn]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Mark Birighitti (1991-04-17)17 tháng 4, 1991 (19 tuổi) Úc Adelaide United
2 2HV Dylan McGowan (1991-08-06)6 tháng 8, 1991 (19 tuổi) Scotland Hearts
3 2HV Brendan Hamill (1992-09-18)18 tháng 9, 1992 (18 tuổi) Úc Melbourne Heart
4 2HV Sam Gallagher (1991-05-05)5 tháng 5, 1991 (19 tuổi) Úc Central Coast Mariners
5 2HV Jason Davidson (1991-06-29)29 tháng 6, 1991 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Paços de Ferreira
6 3TV Ben Kantarovski (1992-01-20)20 tháng 1, 1992 (18 tuổi) Úc Newcastle Jets
7 3TV Kofi Danning (1991-03-02)2 tháng 3, 1991 (19 tuổi) Úc Sydney FC
8 2HV Rhyan Grant (1991-02-26)26 tháng 2, 1991 (19 tuổi) Úc Sydney FC
9 4 Eli Babalj (1992-02-21)21 tháng 2, 1992 (18 tuổi) Úc Melbourne Heart
10 4 Kerem Bulut (1992-02-03)3 tháng 2, 1992 (18 tuổi) Cộng hòa Séc Mladá Boleslav
11 3TV Tommy Oar (1991-12-10)10 tháng 12, 1991 (18 tuổi) Hà Lan Utrecht
12 3TV Mathew Leckie (1991-02-04)4 tháng 2, 1991 (19 tuổi) Úc Adelaide United
13 3TV Terry Antonis (1993-11-26)26 tháng 11, 1993 (16 tuổi) Úc Sydney FC
14 2HV Daniel Bowles (1991-10-19)19 tháng 10, 1991 (18 tuổi) Úc Brisbane Roar
15 3TV Ryan Edwards (1993-11-17)17 tháng 11, 1993 (16 tuổi) Úc Úcn Institute of Sport
16 4 Matthew Fletcher (1992-06-01)1 tháng 6, 1992 (18 tuổi) Anh Sunderland
18 1TM Matt Acton (1992-06-03)3 tháng 6, 1992 (18 tuổi) Úc Brisbane Roar
19 3TV Mustafa Amini (1993-04-20)20 tháng 4, 1993 (17 tuổi) Úc Central Coast Mariners
20 2HV Nikola Stanojevic (1992-06-25)25 tháng 6, 1992 (18 tuổi) Úc Central Coast Mariners
21 1TM Alex Pearson (1992-07-09)9 tháng 7, 1992 (18 tuổi) Úc Perth Glory
26 2HV Marc Warren (1992-02-11)11 tháng 2, 1992 (18 tuổi) Úc Central Coast Mariners
27 3TV Dimitri Petratos (1992-11-10)10 tháng 11, 1992 (17 tuổi) Úc Sydney FC

Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Lee Kwang-jong

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM No Dong-geon (1991-10-04)4 tháng 10, 1991 (18 tuổi) Hàn Quốc Korea University
2 2HV Kwon Jin-young (1991-10-23)23 tháng 10, 1991 (18 tuổi) Hàn Quốc Soongsil University
3 2HV Kim Jin-su (1992-06-13)13 tháng 6, 1992 (18 tuổi) Hàn Quốc Singal High School
4 2HV Lee Joo-young (1991-03-16)16 tháng 3, 1991 (19 tuổi) Hàn Quốc Sungkyunkwan University
5 2HV Hwang Do-yeon (1991-02-27)27 tháng 2, 1991 (19 tuổi) Hàn Quốc Chunnam Dragons
6 3TV Nam Seung-woo (1992-02-18)18 tháng 2, 1992 (18 tuổi) Hàn Quốc Bookyung High School
7 3TV Yun Il-lok (1992-03-07)7 tháng 3, 1992 (18 tuổi) Hàn Quốc Gyeongnam FC U-18
8 3TV Baek Sung-dong (1991-08-13)13 tháng 8, 1991 (19 tuổi) Hàn Quốc Yonsei University
9 4 Lee Jong-ho (1992-02-24)24 tháng 2, 1992 (18 tuổi) Hàn Quốc Chunnam Dragons U-18
10 3TV Choi Sung-keun (1991-07-28)28 tháng 7, 1991 (19 tuổi) Hàn Quốc Korea University
11 3TV Kim Kyung-jung (1991-04-16)16 tháng 4, 1991 (19 tuổi) Hàn Quốc Korea University
13 3TV Lee Ki-je (1991-07-09)9 tháng 7, 1991 (19 tuổi) Hàn Quốc Dongguk University
14 3TV Kim Young-uk (1991-04-29)29 tháng 4, 1991 (19 tuổi) Hàn Quốc Chunnam Dragons
16 3TV Choi Bong-Kyoon (1991-06-24)24 tháng 6, 1991 (19 tuổi) Hàn Quốc Hanyang University
17 2HV Lee Kwang-jin (1991-07-23)23 tháng 7, 1991 (19 tuổi) Hàn Quốc FC Seoul
18 1TM Jo Hyun-Woo (1991-09-25)25 tháng 9, 1991 (19 tuổi) Hàn Quốc Sunmoon University
19 3TV Lee Jae-myung (1991-07-25)25 tháng 7, 1991 (19 tuổi) Hàn Quốc Gyeongnam FC
20 2HV Jang Hyun-soo (1991-09-28)28 tháng 9, 1991 (19 tuổi) Hàn Quốc Yonsei University
21 1TM Kim Jin-young (1992-03-02)2 tháng 3, 1992 (18 tuổi) Hàn Quốc Iri High School
23 3TV Lee Min-soo (1992-01-11)11 tháng 1, 1992 (18 tuổi) Hàn Quốc Hannam University
33 4 Ji Dong-won (1991-05-28)28 tháng 5, 1991 (19 tuổi) Hàn Quốc Chunnam Dragons
39 4 Jung Seung-yong (1991-03-25)25 tháng 3, 1991 (19 tuổi) Hàn Quốc FC Seoul
41 4 Yoo Je-Ho (1992-08-10)10 tháng 8, 1992 (18 tuổi) Hàn Quốc Pohang Steelers U-18

Iran[sửa | sửa mã nguồn]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Iman Sadeghi (1992-01-09)9 tháng 1, 1992 (18 tuổi) Iran Steel Azin
2 3TV Omid Alishah (1992-10-01)1 tháng 10, 1992 (18 tuổi) Iran Naft Tehran
3 2HV Bahman Maleki (1992-02-11)11 tháng 2, 1992 (18 tuổi) Iran Zob Ahan
4 2HV Iman Shirazi (1992-03-11)11 tháng 3, 1992 (18 tuổi) Iran Zob Ahan
5 2HV Ali Goudarzi (1992-03-08)8 tháng 3, 1992 (18 tuổi) Iran Zob Ahan
6 3TV Mehrgan Golbarg (1992-01-21)21 tháng 1, 1992 (18 tuổi) Iran Damash
8 3TV Morteza Pouraliganji (1992-04-19)19 tháng 4, 1992 (18 tuổi) Iran Naft Tehran
9 4 Kaveh Rezaei (1992-04-05)5 tháng 4, 1992 (18 tuổi) Iran Foolad
10 4 Milad Gharibi (1992-02-20)20 tháng 2, 1992 (18 tuổi) Iran Saipa
11 3TV Payam Sadeghian (1992-02-29)29 tháng 2, 1992 (18 tuổi) Iran Zob Ahan
12 1TM Alireza Beiranvand (1992-09-22)22 tháng 9, 1992 (18 tuổi) Iran Naft Tehran
14 2HV Bahram Dabbagh (1992-07-24)24 tháng 7, 1992 (18 tuổi) Iran Tractor Sazi
15 2HV Saeid Lotfi (1992-07-16)16 tháng 7, 1992 (18 tuổi) Iran Sepahan
16 3TV Mohammad Abazadeh Iran Saba Qom
18 3TV Yaghoub Karimi (1991-08-31)31 tháng 8, 1991 (19 tuổi) Iran Esteghlal
19 2HV Mohammad Reza Khanzadeh (1992-01-20)20 tháng 1, 1992 (18 tuổi) Iran Rah Ahan
20 3TV Mohammad Sadegh Barani (1991-12-09)9 tháng 12, 1991 (18 tuổi) Iran Rah Ahan
21 4 Mojtaba Mahboub Mojaz (1991-04-24)24 tháng 4, 1991 (19 tuổi) Iran Esteghlal
22 1TM Hadi Rishi Esfahani (1992-02-19)19 tháng 2, 1992 (18 tuổi) Iran Sepahan
23 4 Alireza Jahanbakhsh (1993-10-08)8 tháng 10, 1993 (16 tuổi) Iran Damash
24 2HV Hadi Mohammadi (1991-03-09)9 tháng 3, 1991 (19 tuổi) Iran Dorna Tehran
37 2HV Hadi Dehghani Iran Malavan
41 3TV Akbar Imani (1992-03-21)21 tháng 3, 1992 (18 tuổi) Iran Sepahan

Yemen[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Sami Hasan AL-Nash.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Esam Abdo Al-Hakimi (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi) Yemen
12 1TM Mohammed Waleed Abdullah (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi) Yemen
35 1TM Mohammed Hisham Abduljalil (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi) Yemen
4 2HV Ali Ali Mohammed Nasser (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi) Yemen
5 2HV Ahmed Sadeq El-Khamri (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi) Yemen
6 2HV Khaled Mohammed AL-Sahmi (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi) Yemen
2 2HV Motazz Ahmed Mohammed Qaid (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi) Yemen
7 2HV Waleed Mohammed AL-Hubaishi (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi) Yemen
9 2HV Mohammed Hussein Al-Shamsi (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi) Yemen
21 2HV Asaad Abdo Ali Al-Reyashi (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi) Yemen
25 2HV Amr Najib Farag BA Wazir (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi) Yemen
8 3TV Ahmed Mohammed Al-Baidhani (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi) Yemen
15 3TV Hisham Saeed Al-Asbahi (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi) Yemen
16 3TV Tawfik Emad Ali Mansoor (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi) Yemen
19 3TV Mohammed Ahmed Boqshan (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi) Yemen
20 3TV Esam Saleh AL-Worafi (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi) Yemen
10 3TV Saleh Saeed AL-Yamani (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi) Yemen
11 3TV Yaser Yahya AL-Shaibani (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi) Yemen
13 3TV Mohammed Abdulazim AL-Qadasi (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi) Yemen
18 4 Ayman Al Hagri (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi) Yemen Al-Sha'ab Ibb
23 4 Murid Abdurabu AL-Radaei (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi) Yemen
12 4 Salah Awadh AL-Omzae (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi) Yemen

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Они будут защищать честь страны”. UFF. 28 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2010.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]