Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Muttaburrasaurus”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Chú thích: AlphamaEditor, thêm thể loại, Excuted time: 00:00:19.5620000 |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Bài do bot tạo|Cheers!-bot|date=ngày 3 tháng 7 năm 2015}} |
|||
{{nhan đề nghiêng}} |
{{nhan đề nghiêng}} |
||
{{Taxobox | name = |
{{Taxobox | name = ''Muttaburrasaurus'' |
||
| fossil_range = [[Creta sớm]],<ref name="Holtz2008"/> {{fossilrange|106|earliest=112|latest=99.6}} |
|||
| fossil_range = |
|||
| image = |
| image = Muttaburrasaurus skel QM email.jpg |
||
| image_caption = Khung xương tại [[Bảo tàng Queensland]] |
|||
| image_width = |
|||
| image_caption = |
|||
| regnum = [[Động vật|Animalia]] |
| regnum = [[Động vật|Animalia]] |
||
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]] |
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]] |
||
Dòng 12: | Dòng 10: | ||
| infraphylum = [[Động vật có quai hàm|Gnathostomata]] |
| infraphylum = [[Động vật có quai hàm|Gnathostomata]] |
||
| superclassis = [[Động vật bốn chân|Tetrapoda]] |
| superclassis = [[Động vật bốn chân|Tetrapoda]] |
||
| |
{{Không phân hạng|đơn vị = [[Dinosauria]]}} |
||
| ordo = |
| ordo =†[[Ornithischia]] |
||
| subordo =†[[Ornithopoda]] |
|||
| familia = |
|||
{{Không phân hạng|đơn vị = †[[Iguanodontia]]}} |
|||
⚫ | |||
| familia =†[[Rhabdodontidae]] |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
| subdivision_ranks = Loài |
|||
⚫ | |||
| subdivision = |
|||
| species = †'''''M. langdoni''''' |
|||
| binomial ='''''Muttaburrasaurus langdoni''''' |
|||
| binomial_authority =Bartholomai & [[Ralph Molnar|Molnar]], 1981 |
|||
}} |
}} |
||
'''''Muttaburrasaurus''''' là một chi [[khủng long]] [[ornithopoda]] [[động vật ăn thực vật|ăn thực vật]] sống tại nơi ngày nay là miền Tây Bắc [[Úc]] từ 112 tới 99,6 [[triệu năm trước]]<ref name="Holtz2008">Holtz, Thomas R. Jr. (2012) ''Dinosaurs: The Most Complete, Up-to-Date Encyclopedia for Dinosaur Lovers of All Ages,'' [http://www.geol.umd.edu/~tholtz/dinoappendix/HoltzappendixWinter2011.pdf Winter 2011 Appendix.]</ref> vào thời kỳ [[Creta sớm]]. Theo một số phân tích, nó là thành viên của họ [[Rhabdodontidae]] (thuộc [[Iguanodontia]]).<ref name=iguanacolossus>{{cite journal | last1 = McDonald | first1 = A.T. | last2 = Kirkland | first2 = J.I. | last3 = DeBlieux | first3 = D.D. | last4 = Madsen | first4 = S.K. | last5 = Cavin | first5 = J. | last6 = Milner | first6 = A.R.C. | last7 = Panzarin | first7 = L. | year = 2010 | title = New Basal Iguanodonts from the Cedar Mountain Formation of Utah and the Evolution of Thumb-Spiked Dinosaurs | url = | journal = PLoS ONE | volume = 5| issue = 11| page = e14075 | doi = 10.1371/journal.pone.0014075 | pmid = 21124919 | pmc=2989904}}</ref>Nó được đặt tên theo [[Muttaburra]], một vùng tại [[Queensland]], nơi nó được tìm ra. |
|||
'''''Muttaburrasaurus''''' là một chi [[khủng long]], được Bartholomai & Molnar mô tả khoa học năm 1981.<ref>{{chú thích web| url=http://www.polychora.com/dinolist.html|title=Dinosaur Genera List|accessdate=ngày 3 tháng 7 năm 2015}}</ref> |
|||
==Xem thêm== |
==Xem thêm== |
Phiên bản lúc 01:44, ngày 15 tháng 11 năm 2015
Muttaburrasaurus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Creta sớm,[1] 106 triệu năm trước đây | |
Khung xương tại Bảo tàng Queensland | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Tetrapoda |
Nhánh | Dinosauria |
Bộ (ordo) | †Ornithischia |
Phân bộ (subordo) | †Ornithopoda |
Nhánh | †Iguanodontia |
Họ (familia) | †Rhabdodontidae |
Chi (genus) | †Muttaburrasaurus Bartholomai & Molnar, 1981 |
Loài (species) | †M. langdoni |
Danh pháp hai phần | |
Muttaburrasaurus langdoni Bartholomai & Molnar, 1981 |
Muttaburrasaurus là một chi khủng long ornithopoda ăn thực vật sống tại nơi ngày nay là miền Tây Bắc Úc từ 112 tới 99,6 triệu năm trước[1] vào thời kỳ Creta sớm. Theo một số phân tích, nó là thành viên của họ Rhabdodontidae (thuộc Iguanodontia).[2]Nó được đặt tên theo Muttaburra, một vùng tại Queensland, nơi nó được tìm ra.
Xem thêm
Chú thích
- ^ a b Holtz, Thomas R. Jr. (2012) Dinosaurs: The Most Complete, Up-to-Date Encyclopedia for Dinosaur Lovers of All Ages, Winter 2011 Appendix.
- ^ McDonald, A.T.; Kirkland, J.I.; DeBlieux, D.D.; Madsen, S.K.; Cavin, J.; Milner, A.R.C.; Panzarin, L. (2010). “New Basal Iguanodonts from the Cedar Mountain Formation of Utah and the Evolution of Thumb-Spiked Dinosaurs”. PLoS ONE. 5 (11): e14075. doi:10.1371/journal.pone.0014075. PMC 2989904. PMID 21124919.