Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kosmoceratops”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Chú thích: clean up, replaced: {{sơ khai khủng long}} → {{Ornithischia-stub}} using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
{{nhan đề nghiêng}}
{{nhan đề nghiêng}}
{{Taxobox | name =
{{Taxobox| name= ''Kosmoceratops''
| fossil_range =
| fossil_range = [[Creta muộn]], {{fossilrange|76.4|75.9}}
| image =
| image = Kosmoceratops.png
| image_width =
| image_width = 250px
| image_caption =
| image_caption = Hộp sọ [[mẫu gốc]]
| regnum = [[Động vật|Animalia]]
| regnum = [[Động vật|Animalia]]
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]]
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]]
{{Taxobox_norank_entry | taxon = [[Khủng long|Dinosauria]]}}
{{Không phân hạng|đơn vị = [[Động vật có hộp sọ|Craniata]]}}
| ordo = †[[Ornithischia]]
| subphylum = [[Động vật có xương sống|Vertebrata]]
| familia = †[[Ceratopsidae]]
| infraphylum = [[Động vật có quai hàm|Gnathostomata]]
| subfamilia = †[[Chasmosaurinae]]
| superclassis = [[Động vật bốn chân|Tetrapoda]]
| genus =†'''''Kosmoceratops'''''
| clade = [[Dinosauria]]
| genus_authority =Sampson ''et al.'', 2010
| ordo =
| species = †'''''K. richardsoni'''''
| familia =
| genus ='''''Kosmoceratops'''''
| binomial = '''''Kosmoceratops richardsoni'''''
| genus_authority =Sampson Loewen Farke Roberts Forster J. A. Smith & Titus, 2010
| binomial_authority = Sampson ''et al.'', 2010
| subdivision_ranks = Loài
| subdivision =
}}
}}
'''''Kosmoceratops''''' (từ [[tiếng Hy Lạp cổ đại]] [[wikt:κόσμος|κόσμος]] (kosmos "trang trí, trang hoàn"), [[wikt:κέρας|κέρας]] (keras, "sừng") và [[wikt:ὤψ|ὤψ]] (ōps, "mặt")) là một [[chi (sinh học)|chi]] [[khủng long]] [[Ceratopsia]] thuộc họ [[Chasmosaurinae]], sống tại [[Laramidia]] vào thời kỳ [[Creta muộn]] ([[tầng Champagne]] muộn), nơi ngày nay là [[Utah]], [[Hoa Kỳ]]. Hoa thạch của nó được khai quật tại [[thành hệ Kaiparowits]] ở [[Tượng đài Quốc gia Grand Staircase-Escalante]].<ref name="Sampson">{{Cite journal|author=Scott D. Sampson, Mark A. Loewen, Andrew A. Farke, Eric M. Roberts, [[Catherine Forster|Catherine A. Forster]], Joshua A. Smith, Alan L. Titus |year=2010 |title=New Horned Dinosaurs from Utah Provide Evidence for Intracontinental Dinosaur Endemism |journal=PLoS ONE |volume=5 |issue=9 |pages=e12292 |doi=10.1371/journal.pone.0012292 |pmid=20877459 |pmc=2929175 |url=http://www.plosone.org/article/info%3Adoi%2F10.1371%2Fjournal.pone.0012292|editor1-last=Stepanova|editor1-first=Anna}}</ref> Nó được đặt tên lần đầu bởi [[Scott D. Sampson]], Mark A. Loewen, Andrew A. Farke, Eric M. Roberts, Catherine A. Forster, Joshua A. Smith, và Alan L. Titus năm 2010, cùng với các chi ''[[Utahceratops]]'' (cũng từ Tượng đài Grand Staircase-Escalante) và ''[[Vagaceratops]]'' (từ [[Alberta]]).<ref name="Sampson"/> [[Loài điển hình]] ''K. richardsoni'', có tên để vinh danh Scott Richardson, một tình nguyên viên đã phát hiện [[mẫu gốc]] và nhiều hóa thạch khác tại Tượng đài Quốc gia Grand Staircase-Escalantee.<ref name=SD>{{cite news |title=Amazing Horned Dinosaurs Unearthed on 'Lost Continent'; New Discoveries Include Bizarre Beast With 15 Horns |newspaper=ScienceDaily |date=22 September 2010 |url=http://www.sciencedaily.com/releases/2010/09/100922121943.htm |accessdate=22 September 2010}}</ref>
'''''Kosmoceratops''''' là một chi [[khủng long]], được Sampson Loewen Farke Roberts Forster J. A. Smith & Titus mô tả khoa học năm 2010.<ref>{{chú thích web| url=http://www.polychora.com/dinolist.html|title=Dinosaur Genera List|accessdate=ngày 3 tháng 7 năm 2015}}</ref>

==Xem thêm==
{{portal|Khủng long}}
*[[Danh sách khủng long]]


==Chú thích==
==Chú thích==
{{tham khảo}}
{{tham khảo}}
{{Commonscat|Kosmoceratops}}

{{Ornithischia-stub}}
[[Thể loại:Khủng long]]
[[Thể loại:Khủng long]]
[[Thể loại:Kosmoceratops]]
[[Thể loại:Kosmoceratops]]
Dòng 34: Dòng 29:
[[Thể loại:Khủng long kỷ Phấn Trắng]]
[[Thể loại:Khủng long kỷ Phấn Trắng]]
[[Thể loại:Khủng long Bắc Mỹ]]
[[Thể loại:Khủng long Bắc Mỹ]]
{{các chủ đề|Sinh học|Khủng long}}


{{Ornithischia-stub}}

Phiên bản lúc 10:09, ngày 10 tháng 2 năm 2016

Kosmoceratops
Thời điểm hóa thạch: Creta muộn, 76.4–75.9 triệu năm trước đây
Hộp sọ mẫu gốc
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Nhánh Dinosauria
Bộ (ordo)Ornithischia
Họ (familia)Ceratopsidae
Phân họ (subfamilia)Chasmosaurinae
Chi (genus)Kosmoceratops
Sampson et al., 2010
Loài (species)K. richardsoni
Danh pháp hai phần
Kosmoceratops richardsoni
Sampson et al., 2010

Kosmoceratops (từ tiếng Hy Lạp cổ đại κόσμος (kosmos "trang trí, trang hoàn"), κέρας (keras, "sừng") và ὤψ (ōps, "mặt")) là một chi khủng long Ceratopsia thuộc họ Chasmosaurinae, sống tại Laramidia vào thời kỳ Creta muộn (tầng Champagne muộn), nơi ngày nay là Utah, Hoa Kỳ. Hoa thạch của nó được khai quật tại thành hệ KaiparowitsTượng đài Quốc gia Grand Staircase-Escalante.[1] Nó được đặt tên lần đầu bởi Scott D. Sampson, Mark A. Loewen, Andrew A. Farke, Eric M. Roberts, Catherine A. Forster, Joshua A. Smith, và Alan L. Titus năm 2010, cùng với các chi Utahceratops (cũng từ Tượng đài Grand Staircase-Escalante) và Vagaceratops (từ Alberta).[1] Loài điển hình K. richardsoni, có tên để vinh danh Scott Richardson, một tình nguyên viên đã phát hiện mẫu gốc và nhiều hóa thạch khác tại Tượng đài Quốc gia Grand Staircase-Escalantee.[2]

Chú thích

  1. ^ a b Scott D. Sampson, Mark A. Loewen, Andrew A. Farke, Eric M. Roberts, Catherine A. Forster, Joshua A. Smith, Alan L. Titus (2010). Stepanova, Anna (biên tập). “New Horned Dinosaurs from Utah Provide Evidence for Intracontinental Dinosaur Endemism”. PLoS ONE. 5 (9): e12292. doi:10.1371/journal.pone.0012292. PMC 2929175. PMID 20877459.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ “Amazing Horned Dinosaurs Unearthed on 'Lost Continent'; New Discoveries Include Bizarre Beast With 15 Horns”. ScienceDaily. 22 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2010.