Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Massopoda”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “'''Massopoda''' là một nhóm khủng long sauropodomorph sống trong kỷ Trias muộn đến cuối kỷ Creta. Nó được nhà cổ sinh v…” |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Automatic taxobox |
|||
|name = Massopods |
|||
|fossil_range = <br>[[Late Triassic]] - [[Late Cretaceous]], {{fossil range |228 |66}} |
|||
|image = Lufengosaurus.jpg |
|||
|image_upright = 1.1 |
|||
|image_caption = Bộ xương gắn kết của ''[[Lufengosaurus]]'' |
|||
|taxon = Massopoda |
|||
|authority = [[Adam M. Yates |Yates]], [[2007 in paleontology |2007]] |
|||
|subdivision_ranks = Subgroups<ref name=sauropodiformes>{{Chú thích tạp chí |doi = 10.1111/zoj.12127 |title = The complete anatomy and phylogenetic relationships of ''Antetonitrus'' ingenipes (Sauropodiformes, Dinosauria): Implications for the origins of Sauropoda |journal = Zoological Journal of the Linnean Society |volume = 171 |pages = 151 |year = 2014 |last1 = McPhee |first1 = B. W. |last2 = Yates |first2 = A. M. |last3 = Choiniere |first3 = J. N. |last4 = Abdala |first4 = F. }}</ref> |
|||
|subdivision = |
|||
*{{extinct}}''[[Chuxiongosaurus]]'' |
|||
*{{extinct}}''[[Ignavusaurus]]''<ref name=Leyesaurus>{{Chú thích tạp chí |last1 = Apaldetti |first1 = C. |last2 = Martinez |first2 = R. N. |last3 = Alcober |first3 = O. A. |last4 = Pol |first4 = D. |editor1-last = Claessens |editor1-first = Leon |title = A New Basal Sauropodomorph (Dinosauria: Saurischia) from Quebrada del Barro Formation (Marayes-El Carrizal Basin), Northwestern Argentina |doi = 10.1371/journal.pone.0026964 |journal = PLoS ONE |volume = 6 |issue = 11 |pages = e26964 |year = 2011 |pmid = 22096511 |pmc =3212523 }}</ref> |
|||
*{{extinct}}''[[Kholumolumo]]''<ref>{{Chú thích tạp chí |author1=Claire Peyre de Fabrègues |author2=Ronan Allain |year=2020 |title=''Kholumolumo ellenbergerorum'', gen. et sp. nov., a new early sauropodomorph from the lower Elliot Formation (Upper Triassic) of Maphutseng, Lesotho |journal=Journal of Vertebrate Paleontology |volume=in press |pages=e1732996 |doi=10.1080/02724634.2019.1732996 }}</ref> |
|||
*{{extinct}}''[[Sarahsaurus]]''<ref name=Leyesaurus/> |
|||
*{{extinct}}[[Riojasauridae]] |
|||
*{{extinct}}[[Massospondylidae]] |
|||
*{{extinct}}'''Sauropodiformes''' |
|||
**{{extinct}}''[[Jingshanosaurus]]'' |
|||
**{{extinct}}''[[Seitaad]]'' |
|||
**{{extinct}}''[[Xingxiulong]]'' |
|||
**{{extinct}}''[[Yunnanosaurus]]'' |
|||
**{{extinct}}[[Anchisauria]] |
|||
}} |
|||
'''Massopoda''' là một nhóm [[khủng long]] [[sauropodomorph]] sống trong kỷ [[Trias muộn]] đến cuối [[kỷ Creta]]. Nó được nhà cổ sinh vật học [[Adam M. Yates]] của [[Đại học Witwatersrand]] đặt tên vào năm 2007. |
'''Massopoda''' là một nhóm [[khủng long]] [[sauropodomorph]] sống trong kỷ [[Trias muộn]] đến cuối [[kỷ Creta]]. Nó được nhà cổ sinh vật học [[Adam M. Yates]] của [[Đại học Witwatersrand]] đặt tên vào năm 2007. |
||
Massopoda là một đơn vị phân loại dựa trên [[Danh pháp phát sinh loài]], được định nghĩa là tất cả các loài động vật có quan hệ họ hàng gần với ''[[Saltasaurus loricatus]]'' hơn là ''[[Plateosaurus engelhardti]]''.<ref name=A.rex>{{Chú thích tạp chí |
Massopoda là một đơn vị phân loại dựa trên [[Danh pháp phát sinh loài]], được định nghĩa là tất cả các loài động vật có quan hệ họ hàng gần với ''[[Saltasaurus loricatus]]'' hơn là ''[[Plateosaurus engelhardti]]''.<ref name=A.rex>{{Chú thích tạp chí |authors = Yates, Adam M. |year = 2007 |title = Solving a dinosaurian puzzle: the identity of ''Aliwalia rex'' Galton |journal = Historical Biology |volume = 19 |issue = 1 |pages = 93–123 |doi=10.1080/08912960600866953}}</ref> |
||
Tên gọi Massopoda lập từ [[tiếng Latinh]] ''massa'' là "cục"; và [[tiếng Hy Lạp]] cổ đại ''πους'' (pous) nghĩa là "chân", cũng là sự thâu hẹp lại của [[Massospondylidae]] và [[Sauropoda]], hai đơn vị phân loại khác nhau trong nhánh. |
Tên gọi Massopoda lập từ [[tiếng Latinh]] ''massa'' là "cục"; và [[tiếng Hy Lạp]] cổ đại ''πους'' (pous) nghĩa là "chân", cũng là sự thâu hẹp lại của [[Massospondylidae]] và [[Sauropoda]], hai đơn vị phân loại khác nhau trong nhánh. |
Phiên bản lúc 14:22, ngày 29 tháng 1 năm 2021
Massopods | |
---|---|
Khoảng thời gian tồn tại: Late Triassic - Late Cretaceous, 228 –66 triệu năm trước đây | |
Bộ xương gắn kết của Lufengosaurus | |
Phân loại khoa học | |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Reptilia |
nhánh: | Dinosauria |
Bộ: | Saurischia |
Phân bộ: | †Sauropodomorpha |
nhánh: | †Plateosauria |
nhánh: | †Massopoda Yates, 2007 |
Subgroups[3] | |
|
Massopoda là một nhóm khủng long sauropodomorph sống trong kỷ Trias muộn đến cuối kỷ Creta. Nó được nhà cổ sinh vật học Adam M. Yates của Đại học Witwatersrand đặt tên vào năm 2007.
Massopoda là một đơn vị phân loại dựa trên Danh pháp phát sinh loài, được định nghĩa là tất cả các loài động vật có quan hệ họ hàng gần với Saltasaurus loricatus hơn là Plateosaurus engelhardti.[4]
Tên gọi Massopoda lập từ tiếng Latinh massa là "cục"; và tiếng Hy Lạp cổ đại πους (pous) nghĩa là "chân", cũng là sự thâu hẹp lại của Massospondylidae và Sauropoda, hai đơn vị phân loại khác nhau trong nhánh.
Tham khảo
- ^ a b Apaldetti, C.; Martinez, R. N.; Alcober, O. A.; Pol, D. (2011). Claessens, Leon (biên tập). “A New Basal Sauropodomorph (Dinosauria: Saurischia) from Quebrada del Barro Formation (Marayes-El Carrizal Basin), Northwestern Argentina”. PLoS ONE. 6 (11): e26964. doi:10.1371/journal.pone.0026964. PMC 3212523. PMID 22096511.
- ^ Claire Peyre de Fabrègues; Ronan Allain (2020). “Kholumolumo ellenbergerorum, gen. et sp. nov., a new early sauropodomorph from the lower Elliot Formation (Upper Triassic) of Maphutseng, Lesotho”. Journal of Vertebrate Paleontology. in press: e1732996. doi:10.1080/02724634.2019.1732996.
- ^ McPhee, B. W.; Yates, A. M.; Choiniere, J. N.; Abdala, F. (2014). “The complete anatomy and phylogenetic relationships of Antetonitrus ingenipes (Sauropodiformes, Dinosauria): Implications for the origins of Sauropoda”. Zoological Journal of the Linnean Society. 171: 151. doi:10.1111/zoj.12127.
- ^ Yates, Adam M. (2007). “Solving a dinosaurian puzzle: the identity of Aliwalia rex Galton”. Historical Biology. 19 (1): 93–123. doi:10.1080/08912960600866953.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Massopoda. |