Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ostichthys japonicus”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 1: Dòng 1:
{{Bảng phân loại
{{Bảng phân loại
| image = Natural History Museum 301 (8047034284).jpg
| image = Histoire naturelle des poissons (Pl. 58) (7949947490).jpg
| image_size = 250px
| image_size = 250px
| image_caption = [[Mẫu định danh]]
| image_caption = Bản vẽ mô tả [[mẫu định danh]] của Cuvier
| status = LC
| status = LC
| status_system = IUCN3.1
| status_system = IUCN3.1
Dòng 18: Dòng 18:
* ''Myripristis japonicus'' {{small|Cuvier, 1829}}
* ''Myripristis japonicus'' {{small|Cuvier, 1829}}
* ''Holotrachys major'' {{small|[[Gilbert Percy Whitley|Whitley]], 1950}}
* ''Holotrachys major'' {{small|[[Gilbert Percy Whitley|Whitley]], 1950}}
* ''Ostichthys sheni'' {{small|Chen, Shao & Mok, 1990}}
}}
}}
'''''Ostichthys japonicus''''' là một loài cá biển thuộc chi ''[[Ostichthys]]'' trong [[họ Cá sơn đá]]. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1829.
'''''Ostichthys japonicus''''' là một loài cá biển thuộc chi ''[[Ostichthys]]'' trong [[họ Cá sơn đá]]. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1829.
Dòng 29: Dòng 30:


== Mô tả ==
== Mô tả ==
[[Tập tin:Histoire naturelle des poissons (Pl. 58) (7949947490).jpg|nhỏ|199x199px|Tranh vẽ mẫu định danh]]Chiều dài cơ thể lớn nhất được ghi nhận ở ''O. japonicus'' là 45 cm, nhưng thường thấy với kích thước là khoảng 35 cm.<ref name="fb">{{FishBase species|Ostichthys|japonicus}}</ref> Toàn thân có màu đỏ; [[vảy cá]] màu hồng ánh bạc, có viền đỏ sẫm hơn.<ref name="green" /><ref>{{Chú thích web|url=https://fishesofaustralia.net.au/home/species/4446|tựa đề=Giant Squirrelfish, ''Ostichthys japonicus'' (Cuvier 1829)|họ=Bray|tên=D. J.|năm=2019|website=Fishes of Australia|ngày truy cập=2022-09-10}}</ref>
Chiều dài cơ thể lớn nhất được ghi nhận ở ''O. japonicus'' là 45 cm, nhưng thường thấy với kích thước là khoảng 35 cm.<ref name="fb">{{FishBase species|Ostichthys|japonicus}}</ref> Toàn thân có màu đỏ; [[vảy cá]] màu hồng ánh bạc, có viền đỏ sẫm hơn.<ref name="green" /><ref>{{Chú thích web|url=https://fishesofaustralia.net.au/home/species/4446|tựa đề=Giant Squirrelfish, ''Ostichthys japonicus'' (Cuvier 1829)|họ=Bray|tên=D. J.|năm=2019|website=Fishes of Australia|ngày truy cập=2022-09-10}}</ref>


Số gai ở vây lưng: 12; Số tia vây ở vây lưng: 13; Số gai ở vây hậu môn: 4; Số tia vây ở vây hậu môn: 11; Số tia vây ở vây ngực: 15–17; Số vảy [[đường bên]]: 28–30.<ref name="green" />
Số gai ở vây lưng: 12; Số tia vây ở vây lưng: 13; Số gai ở vây hậu môn: 4; Số tia vây ở vây hậu môn: 11; Số tia vây ở vây ngực: 15–17; Số vảy [[đường bên]]: 28–30.<ref name="green" />

== Phân loại học ==
''O. japonicus'' hợp thành một nhóm phức hợp loài với ''[[Ostichthys hypsipterygion]]'' và ''[[Ostichthys alamai]]''.<ref>{{Chú thích tạp chí|last=Matsunuma|first=Mizuki|last2=Fukui|first2=Yoshino|last3=Motomura|first3=Hiroyuki|year=2018|title=Review of the ''Ostichthys japonicus'' complex (Beryciformes: Holocentridae: Myripristinae) in the northwestern Pacific Ocean, with description of a new species|url=|journal=Ichthyological Research|volume=65|issue=3|pages=285–314|doi=10.1007/s10228-018-0625-8|issn=1616-3915}}</ref>


== Tham khảo ==
== Tham khảo ==
Dòng 45: Dòng 49:
[[Thể loại:Cá Nhật Bản]]
[[Thể loại:Cá Nhật Bản]]
[[Thể loại:Cá Việt Nam]]
[[Thể loại:Cá Việt Nam]]
[[Thể loại:Cá Philippines]]
[[Thể loại:Cá New Guinea]]
[[Thể loại:Cá New Guinea]]
[[Thể loại:Cá Nouvelle-Calédonie]]
[[Thể loại:Cá Nouvelle-Calédonie]]

Phiên bản lúc 14:45, ngày 10 tháng 9 năm 2022

Ostichthys japonicus
Bản vẽ mô tả mẫu định danh của Cuvier
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Beryciformes
Họ (familia)Holocentridae
Chi (genus)Ostichthys
Loài (species)O. japonicus
Danh pháp hai phần
Ostichthys japonicus
(Cuvier, 1829)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Myripristis japonicus Cuvier, 1829
  • Holotrachys major Whitley, 1950
  • Ostichthys sheni Chen, Shao & Mok, 1990

Ostichthys japonicus là một loài cá biển thuộc chi Ostichthys trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1829.

Từ nguyên

Tính từ định danh japonicus có nghĩa là "ở Nhật Bản", được đặt theo tên gọi của quốc gia mà mẫu định danh của loài cá này được thu thập.[2]

Phạm vi phân bố và môi trường sống

Từ biển AndamanTây Úc, O. japonicus được phân bố trải dài về phía đông đến Biển Đông, ngược lên phía bắc đến biển Nhật Bản (bờ biển Triều TiênNhật Bản), xa về phía nam đến bờ đông Úc và các đảo quốc là Nouvelle-Calédonie, Fiji, TuvaluVanuatu.[1][3] O. japonicus cũng được ghi nhận tại vùng biển Việt Nam.[4]

O. japonicus được tìm thấy ở vùng nước khá sâu, độ sâu trong khoảng 90–240 m.[5]

Mô tả

Chiều dài cơ thể lớn nhất được ghi nhận ở O. japonicus là 45 cm, nhưng thường thấy với kích thước là khoảng 35 cm.[6] Toàn thân có màu đỏ; vảy cá màu hồng ánh bạc, có viền đỏ sẫm hơn.[5][7]

Số gai ở vây lưng: 12; Số tia vây ở vây lưng: 13; Số gai ở vây hậu môn: 4; Số tia vây ở vây hậu môn: 11; Số tia vây ở vây ngực: 15–17; Số vảy đường bên: 28–30.[5]

Phân loại học

O. japonicus hợp thành một nhóm phức hợp loài với Ostichthys hypsipterygionOstichthys alamai.[8]

Tham khảo

  1. ^ a b Williams, I. & Greenfield, D. (2017) [2016]. Ostichthys japonicus. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T67899690A115440412. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-1.RLTS.T67899690A67906247.en. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2022.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  2. ^ Christopher Scharpf biên tập (2019). “Order Holocentriformes”. The ETYFish Project Fish Name Etymology Database.
  3. ^ R. Fricke; W. N. Eschmeyer; R. van der Laan biên tập (2023). Myripristis japonicus. Catalog of Fishes. Viện Hàn lâm Khoa học California. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2022.
  4. ^ Động vật chí Việt Nam: Cá biển. Tập 20. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật. 2007. tr. 171.
  5. ^ a b c Greenfield, David W.; Randall, John E.; Psomadakis, Peter N. (2017). “A review of the soldierfish genus Ostichthys (Beryciformes: Holocentridae), with descriptions of two new species from Myanmar” (PDF). Journal of the Ocean Science Foundation. 26: 21. doi:10.5281/zenodo.344964.
  6. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Ostichthys japonicus trên FishBase. Phiên bản tháng 2 năm 2024.
  7. ^ Bray, D. J. (2019). “Giant Squirrelfish, Ostichthys japonicus (Cuvier 1829)”. Fishes of Australia. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2022.
  8. ^ Matsunuma, Mizuki; Fukui, Yoshino; Motomura, Hiroyuki (2018). “Review of the Ostichthys japonicus complex (Beryciformes: Holocentridae: Myripristinae) in the northwestern Pacific Ocean, with description of a new species”. Ichthyological Research. 65 (3): 285–314. doi:10.1007/s10228-018-0625-8. ISSN 1616-3915.