Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tichodroma”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Xóa đổi hướng đến trang Tichodroma muraria Thẻ: Xóa đổi hướng |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Automatic taxobox |
|||
⚫ | |||
| fossil_range = [[Thế Miocen]] muộn - nay |
|||
| image = Tichodroma muraria02 cropped.jpg |
|||
| taxon = Tichodroma |
|||
| parent_authority = [[William John Swainson|Swainson]], 1827 |
|||
| authority = [[Johann Karl Wilhelm Illiger|Illiger]], 1811 |
|||
| subdivision_ranks = Các loài |
|||
| subdivision = |
|||
⚫ | |||
*†''[[Tichodroma capeki]]'' |
|||
}} |
|||
'''''Tichodroma''''' là chi duy nhất được biết đến thuộc họ '''Tichodromidae''', [[bộ Sẻ]]. Ban đầu, [[Carl Linnaeus|Linnaeus]] đặt ''Tichodroma'' trong họ [[Họ Đuôi cứng|Certhiidae]], cùng với các loài đuôi cứng,<ref name=Lack>{{cite book |title=A Dictionary of Birds |last=Campbell |first=Bruce |author2=Elizabeth Lack |year=1985 |author2-link=Elizabeth Lack |publisher=T & A D Poyser |location=Calton |pages=638–39 |isbn=0-85661-039-9}}</ref> trong khi các chuyên gia khác đã đặt nó trong họ [[Họ Trèo cây|Sittidae]] (gồm các loài trèo cây), như phân họ riêng biệt. Một nghiên cứu phát sinh loài năm 2016 về các thành viên thuộc liên họ [[Liên họ Đuôi cứng|Certhioidea]] cho thấy chi này là [[nhóm chị em]] của họ Sittidae.<ref>{{cite journal|doi=10.1007/s10336-016-1340-8|title=Phylogenetic position of the Wallcreeper Tichodroma muraria|journal=Journal of Ornithology|volume=157|issue=3|pages=913|year=2016|last1=Zhao|first1=Min|last2=Alström|first2=Per|last3=Olsson|first3=Urban|last4=Qu|first4=Yanhua|last5=Lei|first5=Fumin|s2cid=26838254}}</ref> |
|||
Chi ''Tichodroma'' bao gồm hai loài: |
|||
* ''[[Tichodroma muraria]]'' (''toàn bích tước'') |
|||
* †''Tichodroma capeki'': đã tuyệt chủng, sống trong khoảng từ [[thế Miocen]] muộn ở Polgardi, [[Hungary]].<ref>Kessler, E. 2013. Neogene songbirds (Aves, Passeriformes) from Hungary. – Hantkeniana, Budapest, 2013, 8: 37-149.</ref> |
|||
==Tham khảo== |
|||
{{tham khảo}} |
|||
{{Taxonbar|from=Q10826827}} |
|||
⚫ | |||
[[Thể loại:Tichodromidae]] |
[[Thể loại:Tichodromidae]] |
||
⚫ |
Phiên bản lúc 08:37, ngày 27 tháng 5 năm 2023
Tichodroma | |
---|---|
Khoảng thời gian tồn tại: Thế Miocen muộn - nay | |
Phân loại khoa học | |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Aves |
Bộ: | Passeriformes |
Họ: | Tichodromidae Swainson, 1827 |
Chi: | Tichodroma Illiger, 1811 |
Các loài | |
Tichodroma là chi duy nhất được biết đến thuộc họ Tichodromidae, bộ Sẻ. Ban đầu, Linnaeus đặt Tichodroma trong họ Certhiidae, cùng với các loài đuôi cứng,[1] trong khi các chuyên gia khác đã đặt nó trong họ Sittidae (gồm các loài trèo cây), như phân họ riêng biệt. Một nghiên cứu phát sinh loài năm 2016 về các thành viên thuộc liên họ Certhioidea cho thấy chi này là nhóm chị em của họ Sittidae.[2]
Chi Tichodroma bao gồm hai loài:
- Tichodroma muraria (toàn bích tước)
- †Tichodroma capeki: đã tuyệt chủng, sống trong khoảng từ thế Miocen muộn ở Polgardi, Hungary.[3]
Tham khảo
- ^ Campbell, Bruce; Elizabeth Lack (1985). A Dictionary of Birds. Calton: T & A D Poyser. tr. 638–39. ISBN 0-85661-039-9.
- ^ Zhao, Min; Alström, Per; Olsson, Urban; Qu, Yanhua; Lei, Fumin (2016). “Phylogenetic position of the Wallcreeper Tichodroma muraria”. Journal of Ornithology. 157 (3): 913. doi:10.1007/s10336-016-1340-8. S2CID 26838254.
- ^ Kessler, E. 2013. Neogene songbirds (Aves, Passeriformes) from Hungary. – Hantkeniana, Budapest, 2013, 8: 37-149.