Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Acid cyclamic”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “Axit cyclamic là hợp chất có công thức C<sub>6</sub>H<sub>13</sub>NO<sub>3</sub>S.”
Thẻ: Bài viết mới dưới 150 ký tự Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
 
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
Dòng 1: Dòng 1:
{{Chembox
Axit cyclamic là hợp chất có công thức C<sub>6</sub>H<sub>13</sub>NO<sub>3</sub>S.
| Verifiedfields = changed
| verifiedrevid = 476997487
| ImageFile_Ref = {{chemboximage|correct|??}}
| ImageFile = Cyclamic-acid-2D-skeletal.png
| ImageFile1 = Cyclamic-acid-3D-balls.png
| PIN = Acid cyclohexylsulfamic
|Section1={{Chembox Identifiers
| UNII_Ref = {{fdacite|correct|FDA}}
| UNII = HN3OFO5036
| KEGG_Ref = {{keggcite|correct|kegg}}
| KEGG = D02442
| ChEMBL_Ref = {{ebicite|changed|EBI}}
| ChEMBL = 1206440
| InChI = 1/C6H13NO3S/c8-11(9,10)7-6-4-2-1-3-5-6/h6-7H,1-5H2,(H,8,9,10)
| InChIKey = HCAJEUSONLESMK-UHFFFAOYAT
| StdInChI_Ref = {{stdinchicite|correct|chemspider}}
| StdInChI = 1S/C6H13NO3S/c8-11(9,10)7-6-4-2-1-3-5-6/h6-7H,1-5H2,(H,8,9,10)
| StdInChIKey_Ref = {{stdinchicite|correct|chemspider}}
| StdInChIKey = HCAJEUSONLESMK-UHFFFAOYSA-N
| CASNo_Ref = {{cascite|correct|CAS}}
| CASNo = 100-88-9
| PubChem = 7533
| ChemSpiderID_Ref = {{chemspidercite|correct|chemspider}}
| ChemSpiderID = 7252
| ChEBI_Ref = {{ebicite|correct|EBI}}
| ChEBI = 15964
| SMILES = O=S(=O)(O)NC1CCCCC1
}}
|Section2={{Chembox Properties
| C=6 | H = 13 | S = 1 | N = 1 | O = 3
| Appearance =
| Density =
| MeltingPt =
| BoilingPt =
| Solubility =
}}
|Section3={{Chembox Hazards
| MainHazards =
| FlashPt =
| AutoignitionPt =
}}
}}
'''Acid cyclamic''' là hợp chất có công thức C<sub>6</sub>H<sub>13</sub>NO<sub>3</sub>S.

Hợp chất này có [[số E]] là "E952". Acid cyclamic chủ yếu được sử dụng làm chất xúc tác trong sản xuất sơn và nhựa, đồng thời làm thuốc thử dùng trong phòng thí nghiệm.<ref>{{Chú thích tạp chí|last=Johnson|first=Darryl E.|last2=Nunn|first2=Helmut B.|last3=Bruckenstein|first3=Stanley.|date=1968-02-01|title=Quantitative hydrolysis of sodium cyclamate and calcium cyclamate to cyclohexylamine, followed by colorimetric analysis|url=https://pubs.acs.org/doi/abs/10.1021/ac60258a033|journal=Analytical Chemistry|language=en|volume=40|issue=2|pages=368–370|doi=10.1021/ac60258a033|issn=0003-2700}}</ref>
Muối [[Natri cyclamat|natri]] và [[alci cyclamat|calci]] của acid cyclamic được sử dụng làm [[chất thay thế đường]] dưới tên cyclamat.<ref>{{Chú thích tạp chí|last=Chattopadhyay|first=Sanchari|last2=Raychaudhuri|first2=Utpal|last3=Chakraborty|first3=Runu|date=2014-04|title=Artificial sweeteners – a review|url=http://link.springer.com/10.1007/s13197-011-0571-1|journal=Journal of Food Science and Technology|language=en|volume=51|issue=4|pages=611–621|doi=10.1007/s13197-011-0571-1|issn=0022-1155|pmc=PMC3982014|pmid=24741154}}</ref>
== Tham khảo ==
{{tham khảo}}
{{organic-compound-stub}}

Phiên bản lúc 09:57, ngày 17 tháng 11 năm 2023

Acid cyclamic
Nhận dạng
Số CAS100-88-9
PubChem7533
KEGGD02442
ChEBI15964
ChEMBL1206440
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • O=S(=O)(O)NC1CCCCC1

InChI
đầy đủ
  • 1/C6H13NO3S/c8-11(9,10)7-6-4-2-1-3-5-6/h6-7H,1-5H2,(H,8,9,10)
UNIIHN3OFO5036
Thuộc tính
Điểm nóng chảy
Điểm sôi
Các nguy hiểm
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Acid cyclamic là hợp chất có công thức C6H13NO3S.

Hợp chất này có số E là "E952". Acid cyclamic chủ yếu được sử dụng làm chất xúc tác trong sản xuất sơn và nhựa, đồng thời làm thuốc thử dùng trong phòng thí nghiệm.[1] Muối natricalci của acid cyclamic được sử dụng làm chất thay thế đường dưới tên cyclamat.[2]

Tham khảo

  1. ^ Johnson, Darryl E.; Nunn, Helmut B.; Bruckenstein, Stanley. (1 tháng 2 năm 1968). “Quantitative hydrolysis of sodium cyclamate and calcium cyclamate to cyclohexylamine, followed by colorimetric analysis”. Analytical Chemistry (bằng tiếng Anh). 40 (2): 368–370. doi:10.1021/ac60258a033. ISSN 0003-2700.
  2. ^ Chattopadhyay, Sanchari; Raychaudhuri, Utpal; Chakraborty, Runu (tháng 4 năm 2014). “Artificial sweeteners – a review”. Journal of Food Science and Technology (bằng tiếng Anh). 51 (4): 611–621. doi:10.1007/s13197-011-0571-1. ISSN 0022-1155. PMC 3982014. PMID 24741154.Quản lý CS1: định dạng PMC (liên kết)