Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Myripristis”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 57: | Dòng 57: | ||
* ''[[Myripristis xanthacra]]'' {{small|Randall & Guézé, 1981}} |
* ''[[Myripristis xanthacra]]'' {{small|Randall & Guézé, 1981}} |
||
}} |
}} |
||
== Phân bố == |
|||
Chỉ duy nhất ''M. jacobus'' có phân bố rộng khắp [[Đại Tây Dương]]. Ba loài ''M. clarionensis'', ''M. gildi'' và ''M. leiognathus'' có phân bố ở Đông [[Thái Bình Dương]]. Các loài còn lại có phân bố ở khu vực [[Ấn Độ Dương-Thái Bình Dương]]. |
|||
== Sinh thái == |
|||
Thức ăn chủ yếu của các loài ''Myripristis'' là [[động vật phù du]]. Chúng còn có thể bơi lộn ngược. Một số loài được ghi nhận là có thể tạo ra [[âm thanh]].<ref>{{Chú thích tạp chí|last=Parmentier|first=Eric|last2=Vandewalle|first2=Pierre|last3=Brié|first3=Christophe|last4=Dinraths|first4=Laura|last5=Lecchini|first5=David|year=2011|title=Comparative study on sound production in different Holocentridae species|url=|journal=Frontiers in Zoology|volume=8|issue=1|pages=12|doi=10.1186/1742-9994-8-12|issn=1742-9994|pmc=3126766|pmid=21609479}}</ref> |
|||
== Tham khảo == |
== Tham khảo == |
Phiên bản lúc 03:00, ngày 24 tháng 12 năm 2023
Myripristis | |
---|---|
M. adusta | |
C. murdjan | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Holocentriformes |
Họ (familia) | Holocentridae |
Phân họ (subfamilia) | Myripristinae |
Chi (genus) | Myripristis Cuvier, 1829 |
Loài điển hình | |
Myripristis jacobus Cuvier, 1829 | |
Các loài | |
28 loài, xem trong bài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Myripristis là một chi cá biển thuộc phân họ Myripristinae trong họ Cá sơn đá. Chi này được lập ra vào năm 1829 bởi Georges Cuvier.
Từ nguyên
Tên chi được ghép bởi hai âm tiết trong tiếng Hy Lạp cổ đại: mūríos (μυρίος; “số 10000, vô hạn”) và prístis (πρίστις; “cưa”), hàm ý đề cập đến lớp vảy cá có răng cưa bao phủ toàn bộ má và nắp mang ở các loài thuộc chi này.[1]
Các loài
Tính đến hiện tại, có 28 loài được ghi nhận trong chi này, bao gồm:
- Myripristis adusta Bleeker, 1853
- Myripristis amaena (Castelnau, 1873)
- Myripristis astakhovi Kotlyar, 1997
- Myripristis aulacodes Randall & Greenfield, 1996
- Myripristis berndti Jordan & Evermann, 1903
- Myripristis botche Cuvier, 1829
- Myripristis chryseres Jordan & Evermann, 1903
- Myripristis clarionensis Gilbert, 1897
- Myripristis earlei Randall, Allen & Robertson, 2003
- Myripristis formosa Randall & Greenfield, 1996
- Myripristis gildi Greenfield, 1965
- Myripristis greenfieldi Randall & Yamakawa, 1996
- Myripristis hexagona (Lacépède, 1802)
- Myripristis jacobus Cuvier, 1829
- Myripristis kochiensis Randall & Yamakawa, 1996
- Myripristis kuntee Valenciennes, 1831
- Myripristis leiognathus Valenciennes, 1846
- Myripristis murdjan (Fabricius, 1775)
- Myripristis pralinia Cuvier, 1829
- Myripristis randalli Greenfield, 1974
- Myripristis robusta Randall & Greenfield, 1996
- Myripristis seychellensis Cuvier, 1829
- Myripristis tiki Greenfield, 1974
- Myripristis trachyacron Bleeker, 1863
- Myripristis violacea Bleeker, 1851
- Myripristis vittata Valenciennes, 1831
- Myripristis woodsi Greenfield, 1974
- Myripristis xanthacra Randall & Guézé, 1981
Phân bố
Chỉ duy nhất M. jacobus có phân bố rộng khắp Đại Tây Dương. Ba loài M. clarionensis, M. gildi và M. leiognathus có phân bố ở Đông Thái Bình Dương. Các loài còn lại có phân bố ở khu vực Ấn Độ Dương-Thái Bình Dương.
Sinh thái
Thức ăn chủ yếu của các loài Myripristis là động vật phù du. Chúng còn có thể bơi lộn ngược. Một số loài được ghi nhận là có thể tạo ra âm thanh.[2]
Tham khảo
- ^ Christopher Scharpf biên tập (2023). “Order Holocentriformes”. The ETYFish Project Fish Name Etymology Database.
- ^ Parmentier, Eric; Vandewalle, Pierre; Brié, Christophe; Dinraths, Laura; Lecchini, David (2011). “Comparative study on sound production in different Holocentridae species”. Frontiers in Zoology. 8 (1): 12. doi:10.1186/1742-9994-8-12. ISSN 1742-9994. PMC 3126766. PMID 21609479.