Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Iran

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Iran
Lá cờ
Hiệp hộiIRIVF
Liên đoànAVC
Huấn luyện viênIgor Kolaković
Hạng FIVB8 (đến tháng 7 năm 2017)
Đồng phục
Nhà
Khách
Thế vận hội Mùa hè
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 2016)
Kết quả tốt nhấtVị trí thứ 5 (2016)
Giải vô địch thế giới
Sồ lần tham dự5 (Lần đầu vào năm 1970)
Kết quả tốt nhấtVị trí thứ 6 (2014)
Giải Vô địch châu Á
Sồ lần tham dự16 (Lần đầu vào năm 1979)
Kết quả tốt nhấtGold (2011, 2013)
iranvolleyball.com

Thành tích huy chương
Giải Vô địch châu Á
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Tehran 2011
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Dubai 2013
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Manila 2009
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Tehran 2015
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Tianjin 2003
Đại hội Thể thao châu Á
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Incheon 2014 Đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Tokyo 1958 Đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Busan 2002 Đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Guangzhou 2010 Đội
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Bangkok 1966 Đội
Cúp bóng chuyền châu Á
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Nakhon Ratchasima 2008
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Urmia 2010
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Nakhon Pathom 2016
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Vinh Yen 2012

Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Iran là đội bóng đại diện cho Iran tại các cuộc thi tranh giải và trận đấu giao hữu bóng chuyền nam ở phạm vi quốc tế.

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Đội tuyển vào tháng 10 năm 2015

Dưới đây là danh sách các thành viên đội tuyển nam quốc gia Iran tham dự giải World League 2017.[1]

  • Huấn luyện viên chính: Montenegro Igor Kolaković
  • Trợ lý huấn luyện: Iran Peiman Akbari, Serbia Dragan Kobiljski
  • Huấn luyện viên thể chất: Croatia Daniel Mišić
Stt. Tên Ngày sinh Chiều cao Cân nặng Nhảy đập Nhảy chắn Câu lạc bộ năm 2016
1 Salafzoon, FarhadFarhad Salafzoon 6 tháng 12 năm 1992 2,00 m (6 ft 7 in) 81 kg (179 lb) 320 cm (130 in) 313 cm (123 in) Iran Matin Varamin
2 Ebadipour, MiladMilad Ebadipour 17 tháng 10 năm 1993 1,96 m (6 ft 5 in) 78 kg (172 lb) 350 cm (140 in) 310 cm (120 in) Ba Lan Skra Bełchatów
3 Faezi, SamanSaman Faezi 23 tháng 8 năm 1991 2,04 m (6 ft 8 in) 87 kg (192 lb) 343 cm (135 in) 335 cm (132 in) Iran Paykan Tehran
4 Marouf, SaeidSaeid Marouf (C) 20 tháng 10 năm 1985 1,89 m (6 ft 2 in) 81 kg (179 lb) 331 cm (130 in) 311 cm (122 in) Iran Shahrdari Urmia
5 Ghaemi, FarhadFarhad Ghaemi 28 tháng 8 năm 1989 1,97 m (6 ft 6 in) 73 kg (161 lb) 355 cm (140 in) 335 cm (132 in) Iran Paykan Tehran
6 Mousavi, MohammadMohammad Mousavi 22 tháng 8 năm 1987 2,03 m (6 ft 8 in) 86 kg (190 lb) 362 cm (143 in) 344 cm (135 in) Iran Sarmayeh Bank Tehran
8 Heydari, MostafaMostafa Heydari 14 tháng 12 năm 1985 1,75 m (5 ft 9 in) 68 kg (150 lb) 263 cm (104 in) 259 cm (102 in) Iran Saipa
9 Gholami, AdelAdel Gholami 9 tháng 2 năm 1986 1,95 m (6 ft 5 in) 88 kg (194 lb) 341 cm (134 in) 330 cm (130 in) Iran Sarmayeh Bank Tehran
10 Ghafour, AmirAmir Ghafour 6 tháng 6 năm 1991 2,02 m (6 ft 8 in) 90 kg (200 lb) 354 cm (139 in) 334 cm (131 in) Iran Paykan Tehran
11 Nazari Afshar, FarhadFarhad Nazari Afshar 22 tháng 5 năm 1984 1,95 m (6 ft 5 in) 93 kg (205 lb) 320 cm (130 in) 308 cm (121 in) Iran Paykan Tehran
12 Mirzajanpour, MojtabaMojtaba Mirzajanpour 7 tháng 10 năm 1991 2,05 m (6 ft 9 in) 88 kg (194 lb) 355 cm (140 in) 348 cm (137 in) Iran Paykan Tehran
13 Hosseinabadi, JavadJavad Hosseinabadi 31 tháng 12 năm 1993 1,95 m (6 ft 5 in) 87 kg (192 lb) 330 cm (130 in) 310 cm (120 in) Iran Kalleh Mazandaran
14 Manavinezhad, MohammadjavadMohammadjavad Manavinezhad 27 tháng 11 năm 1995 2,00 m (6 ft 7 in) 84 kg (185 lb) 340 cm (130 in) 320 cm (130 in) Ý BluVolley Verona
16 Shafiei, AliAli Shafiei 21 tháng 9 năm 1991 1,90 m (6 ft 3 in) 80 kg (180 lb) 348 cm (137 in) 345 cm (136 in) Iran Bank Keshavarzi
17 Ghara, RezaReza Ghara 31 tháng 7 năm 1991 2,00 m (6 ft 7 in) 87 kg (192 lb) 351 cm (138 in) 331 cm (130 in) Iran Kalleh Mazandaran
18 Taher Vadi, MohammadMohammad Taher Vadi 10 tháng 10 năm 1989 1,94 m (6 ft 4 in) 72 kg (159 lb) 329 cm (130 in) 315 cm (124 in) Iran Matin Varamin
19 Marandi, MehdiMehdi Marandi 12 tháng 5 năm 1986 1,72 m (5 ft 8 in) 69 kg (152 lb) 295 cm (116 in) 280 cm (110 in) Iran Paykan Tehran
20 Gholami, MasoudMasoud Gholami 4 tháng 2 năm 1990 2,04 m (6 ft 8 in) 93 kg (205 lb) 349 cm (137 in) 331 cm (130 in) Iran Saipa
21 Cheperli, SalimSalim Cheperli 19 tháng 12 năm 1996 2,01 m (6 ft 7 in) 80 kg (180 lb) 340 cm (130 in) 330 cm (130 in) Iran Vezarat Defa Tehran

Sân vận động[sửa | sửa mã nguồn]

Sân vận động Azadi

Các sân luyện tập và thi đấu chính của đội tuyển là: Nhà thi đấu AzadiAzadi Volleyball Hall.

Nhà cung cấp và tài trợ[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng dưới đây liệt kê các nhà cung cấp trang thiết bị cho đội tuyển quốc gia Iran.

Thời gian Nhà cung cấp
2001–2008 Asics
Mikasa
Ideal
2008– Merooj

Nhà tài trợ[sửa | sửa mã nguồn]

  • Nhà tài trợ chính: MCI và Tourism Bank.
  • Các đơn vị tài trợ khác: Roamer.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Iran's roster”. FIVB. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2016.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]