4-Methyl-2-pentanol

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
4-Methyl-2-pentanol[1]
Danh pháp IUPAC4-Methyl-2-pentanol
Tên khác4-Methylpentan-2-ol, Methyl isobutyl cacbinol, MIBC, Isobutyl methyl cacbinol, 2-Methyl-4-pentanol, 4-methylpentan-2-ol, 1,3-Dimethylbutanol, rượu methyl amyl, Isobutyl methyl methanol
Nhận dạng
Số CAS108-11-2
ChEMBL448896
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • OC(C)CC(C)C

InChI
đầy đủ
  • 1/C6H14O/c1-5(2)4-6(3)7/h5-7H,4H2,1-3H3
Thuộc tính
Công thức phân tửC6H14O
Khối lượng mol102,174 g/mol
Bề ngoàichất lỏng không màu
Khối lượng riêng0,8075 g/cm³ ở 20 °C
Điểm nóng chảy−90 °C
Điểm sôi131,6 °C
Độ hòa tan trong nước15 g/L
Độ hòa tanhòa tan trong ethanol, diethyl ete
Áp suất hơi0,698 kPa
Độ nhớt4,07 mPa·s
Cấu trúc
Nhiệt hóa học
Enthalpy
hình thành
ΔfHo298
-394,7 kJ·mol-1 (lỏng)
Nhiệt dung273,0 J·mol-1·K-1 (lỏng)
Các nguy hiểm
Điểm bắt lửa41 °C
Nhiệt độ tự cháy1 — 5,5%
Các hợp chất liên quan
Hợp chất liên quanHexanol
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

4-Methyl-2-pentanol hay methyl isobutyl cacbinol (MIBC) là một hợp chất hữu cơ được sử dụng chủ yếu làm thuốc tạo bọt trong tuyển khoáng. Nó cũng được sử dụng làm dung môi trong tổng hợp hữu cơ và trong sản xuất dầu phanh [2] cũng như là tiền chất của một số chất hóa dẻo.

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Lide, David R. (1998), Handbook of Chemistry and Physics (ấn bản 87), Boca Raton, FL: CRC Press, tr. 3–398, 5–47, 8–106, 15–22, 16–24, ISBN 0-8493-0594-2
  2. ^ Howard, Philip H. (1993), Handbook of Environmental Fate and Exposure Data for Organic Chemicals, 4, Boca Raton, FL: CRC Press, tr. 430–434, ISBN 978-0-87371-413-6, truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2010