Abolboda ebracteata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Abolboda ebracteata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Xyridaceae
Chi (genus)Abolboda
Loài (species)A. ebracteata
Danh pháp hai phần
Abolboda ebracteata
Maguire & Wurdock, 1958

Abolboda ebracteata là một loài thực vật hạt kín trong họ Hoàng đầu. Loài này được Maguire & Wurdock mô tả khoa học đầu tiên năm 1958.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Abolboda ebracteata. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]