Abrostola ovalis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Abrostola ovalis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
(không phân hạng)Macrolepidoptera
Liên họ (superfamilia)Noctuoidea
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Plusiinae
Tông (tribus)Abrostolini
Chi (genus)Abrostola
Loài (species)A. ovalis
Danh pháp hai phần
Abrostola ovalis
Guenée, 1852

Abrostola ovalis[1] (tên tiếng Anh: Oval Abrostola) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở đông bắc Bắc Mỹ từ miền nam QuebecMaine phía nam đến North Carolina và phía tây đến Wisconsin.

Sải cánh dài khoảng 30 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 8. Có một lứa một năm ở phía bắc.

Ấu trùng ăn Urtica dioica và có thể các loài tầm ma khác.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.