Acer duplicatoserratum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Acer duplicatoserratum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Sapindales
Họ (familia)Sapindaceae
Chi (genus)Acer
Loài (species)A. duplicatoserratum
Danh pháp hai phần
Acer duplicatoserratum
Hayata

Acer duplicatoserratum là một loài phong, bản địa của miền nam Trung Quốc, bao gồm cả Đài Loan.[1]

Đây là loài cây nhỏ, cùng nhóm với các loài phòng như phong Nhật Bản. Thùy lá hình chân vịt với bảy đến chín thùy, dài 2,3–10 cm và rộng 3–10 cm.[1]

Loài có hai giống:[1]

Vấn đề phân loại của loài cũng như các loài có liên hệ với nó vẫn còn chưa ngã ngũ, và loài này có thể sẽ được phân lại dưới dạng đồng nghĩa với loài Acer ceriferum trong tương lai.[1]

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d Flora of China (draft): Acer[liên kết hỏng]
  2. ^ Pan, F. J. (1998). Acer duplicatoserratum. Truy nhập 20 tháng 8 năm 2007.