Acrapex mischus
Acrapex mischus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Ditrysia |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Xyleninae |
Chi (genus) | Acrapex |
Loài (species) | A. mischus |
Danh pháp hai phần | |
Acrapex mischus Fletcher, 1959 |
Acrapex mischus[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó là loài đặc hữu của Oahu.
Sải cánh dài 28.5 mm đối với con đực và 30–33 mm đối với con cái.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.