Acrochordus arafurae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Acrochordus arafurae
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Sauropsida
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Acrochordidae
Chi (genus)Acrochordus
Loài (species)A. arafurae
Danh pháp hai phần
Acrochordus arafurae
McDowell, 1979
Danh pháp đồng nghĩa

Acrochordus arafurae là một loài rắn trong họ Acrochordidae. Loài này được Mcdowell mô tả khoa học đầu tiên năm 1979.[3]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Sanders, K.; Guinea, M.; Cogger, H. (2010). Acrochordus arafurae. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2014.
  2. ^ McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, vol. 1. Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
  3. ^ Acrochordus arafurae. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]