Adhemarius sexoculata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Adhemarius sexoculata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Adhemarius
Loài (species)A. sexoculata
Danh pháp hai phần
Adhemarius sexoculata
(Grote, 1865)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Ambulyx sexoculata Grote, 1865
  • Ambulyx depuiseti Oberthür, 1881

Adhemarius sexoculata là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được Grote miêu tả bởi năm 1865,[1] và được tìm thấy ở Brasil, Venezuela, Ecuador, BoliviaPeru.

Chiều dài cánh trước là 55–61 mm. Mỗi năm loài này có ít nhất hai thế hệ với các đợt bay đỉnh điểm vào tháng 2 và từ tháng 7 đến tháng 8.[2]

Ấu trùng ăn các loài Ocotea veraguensis, Ocotea atirrensisOcotea dendrodaphne.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Adhemarius sexoculata (Grote, 1865) sec CATE Sphingidae, 2009”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2011.
  2. ^ “Silkmoths”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2011.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]