Alvania beanii

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Alvania beanii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Liên họ (superfamilia)Rissooidea
Họ (familia)Rissoidae
Chi (genus)Alvania
Loài (species)A. beanii
Danh pháp hai phần
Alvania beanii
(Hanley in Thorpe, 1844)

Alvania beanii là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.[1]

Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này được phân bố tại những vùng biển châu Âu, từ biển bắc Na Uy và Đông Bắc Đại Tây Dương xuống tới quần đảo Canaria. Nó cũng có thể được tìm thấy ở Địa Trung Hải.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Alvania beanii (Hanley in Thorpe, 1844). Gofas, S. (2009). Alvania beanii (Hanley in Thorpe, 1844). In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. World Marine Mollusca database. Truy cập through the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=416615 on 27 tháng 10 năm 2010.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Alvania beanii tại Wikimedia Commons