Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2016 - Nữ - Bảng G

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bảng G môn bóng đá nữ tại Thế vận hội Mùa hè 2016 diễn ra từ 3 tới 9 tháng 8 năm 2016, bao gồm Colombia, Hoa Kỳ, New ZealandPháp. Hai đội tuyển xuất sắc nhất bảng tiến vào giai đoạn loại trực tiếp, trong khi đội thứ ba là New Zealand không thể giành quyền vào vòng sau vì họ là đội đứng thứ ba có thành tích kém nhất.[1]

Múi giờ địa phương là BRT (UTC-3). Đối với các trận đấu tại Manaus, nơi có múi giờ là AMT (UTC−4), giờ bắt đầu tại đây được để trong ngoặc.[2]

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Hoa Kỳ 3 2 1 0 5 2 +3 7 Tứ kết
2  Pháp 3 2 0 1 7 1 +6 6
3  New Zealand 3 1 0 2 1 5 −4 3
4  Colombia 3 0 1 2 2 7 −5 1
Nguồn: Rio2016 & FIFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng

Các trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Hoa Kỳ v New Zealand[sửa | sửa mã nguồn]

Hoa Kỳ 2–0 New Zealand
Lloyd  9'
Morgan  46'
Chi tiết (Rio2016)
Chi tiết (FIFA)
Khán giả: 10.059[3]
Trọng tài: Kateryna Monzul (Ukraina)
Hoa Kỳ[3]
New Zealand[3]
TM 1 Hope Solo
HV 4 Becky Sauerbrunn
HV 5 Kelley O'Hara
HV 7 Meghan Klingenberg
HV 8 Julie Johnston
TV 3 Allie Long
TV 10 Carli Lloyd (c)
TV 14 Morgan Brian Thay ra sau 64 phút 64'
TV 17 Tobin Heath
2 Mallory Pugh Thay ra sau 51 phút 51'
13 Alex Morgan Thay ra sau 81 phút 81'
Thay người:
16 Crystal Dunn Vào sân sau 51 phút 51'
TV 9 Lindsey Horan Vào sân sau 64 phút 64'
12 Christen Press Vào sân sau 81 phút 81'
Huấn luyện viên:
Jill Ellis
TM 1 Erin Nayler
HV 2 Ria Percival Thẻ vàng 64'
HV 5 Abby Erceg (c)
HV 6 Rebekah Stott
HV 7 Ali Riley Thẻ vàng 30'
TV 4 Katie Duncan Thay ra sau 71 phút 71'
TV 12 Betsy Hassett Thẻ vàng 18'
TV 14 Katie Bowen Thay ra sau 60 phút 60'
TV 16 Annalie Longo
9 Amber Hearn
17 Hannah Wilkinson Thay ra sau 83 phút 83'
Thay người:
10 Sarah Gregorius Vào sân sau 60 phút 60'
TV 11 Kirsty Yallop Vào sân sau 71 phút 71'
8 Jasmine Pereira Vào sân sau 83 phút 83'
Huấn luyện viên:
Tony Readings

Trợ lý trọng tài
Nataliya Rachynska (Ukraina)
Sanja Rođak-Karšić (Croatia)
Trọng tài thứ tư:
María Carvajal (Chile)

Pháp v Colombia[sửa | sửa mã nguồn]

Pháp 4–0 Colombia
C. Arias  2' (l.n.)
Le Sommer  14'
Abily  42'
Majri  82'
Chi tiết (Rio2016)
Chi tiết (FIFA)
Khán giả: 6.847[4]
Trọng tài: Ri Hyang-ok (CHDCND Triều Tiên)
Pháp[4]
Colombia[4]
TM 16 Sarah Bouhaddi
HV 2 Griedge Mbock Bathy
HV 3 Wendie Renard (c)
HV 7 Amel Majri Thẻ vàng 50'
HV 8 Jessica Houara
TV 6 Amandine Henry
TV 10 Camille Abily Thay ra sau 72 phút 72'
TV 14 Louisa Necib
TV 15 Élise Bussaglia
9 Eugénie Le Sommer Thay ra sau 75 phút 75'
13 Kadidiatou Diani Thay ra sau 80 phút 80'
Thay người:
TV 11 Claire Lavogez Vào sân sau 72 phút 72'
18 Marie-Laure Delie Vào sân sau 75 phút 75'
12 Élodie Thomis Vào sân sau 80 phút 80'
Huấn luyện viên:
Philippe Bergeroo
TM 18 Sandra Sepúlveda
HV 6 Liana Salazar
HV 9 Oriánica Velásquez
HV 13 Angela Clavijo
HV 14 Nataly Arias
HV 17 Carolina Arias
TV 3 Natalia Gaitán (c)
TV 4 Diana Ospina Thay ra sau 67 phút 67'
TV 10 Leicy Santos Thay ra sau 89 phút 89'
TV 11 Catalina Usme
16 Lady Andrade Thay ra sau 76 phút 76'
Thay người:
7 Ingrid Vidal Thẻ vàng 71' Vào sân sau 67 phút 67'
TV 15 Tatiana Ariza Vào sân sau 76 phút 76'
HV 8 Mildrey Pineda Vào sân sau 89 phút 89'
Huấn luyện viên:
Felipe Taborda

Trợ lý trọng tài
Hong Kum-nyo (CHDCND Triều Tiên)
Allyson Flynn (Úc)
Trọng tài thứ tư:
Melissa Borjas (Honduras)

Hoa Kỳ v Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Hoa Kỳ 1–0 Pháp
Lloyd  64' Chi tiết (Rio2016)
Chi tiết (FIFA)
Khán giả: 11.782[5]
Trọng tài: Claudia Umpierrez (Uruguay)
Hoa Kỳ[5]
Pháp[5]
TM 1 Hope Solo
HV 4 Becky Sauerbrunn
HV 5 Kelley O'Hara
HV 6 Whitney Engen
HV 7 Meghan Klingenberg Thay ra sau 90 phút 90'
TV 3 Allie Long
TV 10 Carli Lloyd (c) Thay ra sau 82 phút 82'
TV 14 Morgan Brian
TV 17 Tobin Heath
13 Alex Morgan
16 Crystal Dunn Thẻ vàng 67' Thay ra sau 70 phút 70'
Thay người:
11 Ali Krieger Vào sân sau 70 phút 70'
TV 9 Lindsey Horan Vào sân sau 82 phút 82'
12 Christen Press Vào sân sau 90 phút 90'
Huấn luyện viên:
Jill Ellis
TM 16 Sarah Bouhaddi
HV 2 Griedge Mbock Bathy Thẻ vàng 80'
HV 3 Wendie Renard (c)
HV 7 Amel Majri
HV 8 Jessica Houara
TV 6 Amandine Henry
TV 10 Camille Abily Thay ra sau 82 phút 82'
TV 14 Louisa Necib Thay ra sau 70 phút 70'
TV 15 Élise Bussaglia
13 Kadidiatou Diani
18 Marie-Laure Delie Thay ra sau 86 phút 86'
Thay người:
12 Élodie Thomis Vào sân sau 70 phút 70'
TV 17 Kheira Hamraoui Vào sân sau 82 phút 82'
TV 11 Claire Lavogez Vào sân sau 86 phút 86'
Huấn luyện viên:
Philippe Bergeroo

Trợ lý trọng tài
Loreto Toloza (Chile)
Neuza Back (Brasil)
Trọng tài thứ tư:
María Carvajal (Chile)

Colombia v New Zealand[sửa | sửa mã nguồn]

Colombia 0–1 New Zealand
Chi tiết (Rio2016)
Chi tiết (FIFA)
Hearn  31'
Erceg Thẻ đỏ 88'
Khán giả: 8.505[6]
Trọng tài: Gladys Lengwe (Zambia)
Colombia[6]
New Zealand[6]
TM 18 Sandra Sepúlveda
HV 6 Liana Salazar Thẻ vàng 21' Thay ra sau 89 phút 89'
HV 9 Oriánica Velásquez
HV 13 Angela Clavijo
HV 14 Nataly Arias
HV 17 Carolina Arias
TV 3 Natalia Gaitán (c)
TV 4 Diana Ospina Thay ra sau 79 phút 79'
TV 10 Leicy Santos
TV 11 Catalina Usme
16 Lady Andrade Thay ra sau 73 phút 73'
Thay người:
TV 15 Tatiana Ariza Vào sân sau 73 phút 73'
7 Ingrid Vidal Vào sân sau 79 phút 79'
12 Nicole Regnier Vào sân sau 89 phút 89'
Huấn luyện viên:
Felipe Taborda
TM 1 Erin Nayler
HV 2 Ria Percival
HV 5 Abby Erceg (c) Thẻ đỏ 88'
HV 6 Rebekah Stott
HV 7 Ali Riley
TV 4 Katie Duncan Thẻ vàng 45'
TV 12 Betsy Hassett
TV 16 Annalie Longo
9 Amber Hearn
10 Sarah Gregorius Thay ra sau 57 phút 57'
17 Hannah Wilkinson Thẻ vàng 26' Thay ra sau 62 phút 62'
Thay người:
TV 14 Katie Bowen Vào sân sau 57 phút 57'
13 Rosie White Vào sân sau 62 phút 62' Thay ra sau 90 phút 90'
HV 15 Meikayla Moore Vào sân sau 90 phút 90'
Huấn luyện viên:
Tony Readings

Trợ lý trọng tài
Bernadettar Kwimbira (Malawi)
Souad Oulhaj ()
Trọng tài thứ tư:
Melissa Borjas (Honduras)

Colombia v Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Colombia 2–2 Hoa Kỳ
C. Usme  26'90' Chi tiết (Rio2016)
Chi tiết (FIFA)
C. Dunn  41'
Pugh  59'
Khán giả: 30.557[7]
Trọng tài: Teodora Albon (România)
Colombia[7]
Hoa Kỳ[7]
TM 18 Sandra Sepúlveda
HV 6 Liana Salazar Thẻ vàng 72'
HV 9 Oriánica Velásquez Thay ra sau 46 phút 46'
HV 13 Angela Clavijo
HV 14 Nataly Arias
HV 17 Carolina Arias
TV 3 Natalia Gaitán (c) Thẻ vàng 88'
TV 10 Leicy Santos
TV 11 Catalina Usme
TV 15 Tatiana Ariza Thay ra sau 80 phút 80'
16 Lady Andrade Thay ra sau 62 phút 62'
Thay người:
HV 5 Isabella Echeverri Vào sân sau 46 phút 46'
TV 4 Diana Ospina Vào sân sau 62 phút 62'
7 Ingrid Vidal Vào sân sau 80 phút 80'
Huấn luyện viên:
Felipe Taborda
TM 1 Hope Solo
HV 4 Becky Sauerbrunn
HV 5 Kelley O'Hara
HV 6 Whitney Engen
HV 11 Ali Krieger Thẻ vàng 86'
TV 9 Lindsey Horan
TV 10 Carli Lloyd (c) Thay ra sau 46 phút 46'
TV 14 Morgan Brian Thay ra sau 65 phút 65'
TV 15 Megan Rapinoe Thay ra sau 33 phút 33'
12 Christen Press
16 Crystal Dunn
Thay người:
2 Mallory Pugh Vào sân sau 33 phút 33'
13 Alex Morgan Vào sân sau 46 phút 46'
TV 3 Allie Long Vào sân sau 65 phút 65'
Huấn luyện viên:
Jill Ellis

Trợ lý trọng tài
Petruța Iugulescu (România)
Mária Súkeníková (Slovakia)
Trọng tài thứ tư:
Melissa Borjas (Honduras)

New Zealand v Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

New Zealand 0–3 Pháp
Chi tiết (Rio2016)
Chi tiết (FIFA)
Le Sommer  38'
Cadamuro  63'90+2' (ph.đ.)
Khán giả: 7.530[8]
Trọng tài: Lucia Venegas (México)
New Zealand[8]
Pháp[8]
TM 1 Erin Nayler
HV 2 Ria Percival
HV 5 Abby Erceg (c)
HV 6 Rebekah Stott
HV 7 Ali Riley Thẻ vàng 90+1'
TV 4 Katie Duncan
TV 12 Betsy Hassett Thay ra sau 60 phút 60'
TV 14 Katie Bowen Thay ra sau 78 phút 78'
TV 16 Annalie Longo
9 Amber Hearn
17 Hannah Wilkinson Thay ra sau 71 phút 71'
Thay người:
10 Sarah Gregorius Vào sân sau 60 phút 60'
13 Rosie White Vào sân sau 71 phút 71'
8 Jasmine Pereira Thẻ vàng 83' Vào sân sau 78 phút 78'
Huấn luyện viên:
Tony Readings
TM 16 Sarah Bouhaddi
HV 3 Wendie Renard (c)
HV 4 Sakina Karchaoui
HV 5 Sabrina Delannoy
HV 8 Jessica Houara
TV 6 Amandine Henry Thay ra sau 72 phút 72'
TV 11 Claire Lavogez
TV 14 Louisa Necib
TV 15 Élise Bussaglia Thay ra sau 67 phút 67'
12 Élodie Thomis
18 Marie-Laure Delie Thay ra sau 35 phút 35'
Thay người:
9 Eugénie Le Sommer Vào sân sau 35 phút 35'
TV 10 Camille Abily Vào sân sau 67 phút 67'
TV 17 Kheira Hamraoui Vào sân sau 72 phút 72'
Huấn luyện viên:
Philippe Bergeroo

Trợ lý trọng tài
Mayte Chávez (México)
Enedina Caudillo (México)
Trọng tài thứ tư:
Rita Gani (Malaysia)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Regulations for the Olympic Football Tournaments 2016” (PDF). FIFA.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 18 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2016.
  2. ^ “Match Schedule Olympic Football Tournaments Rio 2016” (PDF). FIFA.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2016.
  3. ^ a b c “Match Report: USA vs NZL” (PDF). Rio 2016. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2016.
  4. ^ a b c “Match Report: FRA vs COL” (PDF). Rio 2016. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2016.
  5. ^ a b c “Match Report: USA vs FRA” (PDF). Rio 2016. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 7 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2016.
  6. ^ a b c “Match Report: COL vs NZL” (PDF). Rio 2016. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 7 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2016.
  7. ^ a b c “Match Report: COL vs USA” (PDF). Rio 2016. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2016.
  8. ^ a b c “Match Report: NZL vs FRA” (PDF). Rio 2016. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2016.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]