Bóng bàn tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2013 – Đồng đội nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bóng bàn tại
Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2013

Đơn   nam   nữ  
Đồng đội   nam   nữ

Bóng bàn đồng đội nam là một phần của nội dung thi đấu môn bóng bàn tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2013, diễn ra từ ngày 17 đến 19 tháng 12, tại Sân vận động trong nhà Wunna Theikdi, Naypyidaw, Myanmar.[1]

Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Giờ thi đấu được tính theo giờ Myanmar (UTC+06:30)

Ngày Giờ Nội dung
Thứ ba, 17 tháng 12 năm 2013 09:00 Vòng loại 1
14:00 Vòng loại 2
Thứ tư, 18 tháng 12 năm 2013 10:45 Vòng loại 3
Thứ năm, 19 tháng 12 năm 2013 09:00 Bán kết
14:00 Chung kết

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Số trận Thắng Thua Trận thắng Trận thua Séc thắng Séc thua Điểm thắng-thua Tổng điểm
Bản mẫu:Lá cờIOC2 3 3 0 9 0 27 0 299-168 6
Bản mẫu:Lá cờIOC2 3 2 1 6 5 20 22 373-386 5
Bản mẫu:Lá cờIOC2 3 1 2 5 6 21 21 396-391 4
Bản mẫu:Lá cờIOC2 3 0 3 0 9 8 28 190-313 3
17 tháng 12 năm 2013
Bản mẫu:Lá cờIOC2-rt 3 – 0 Bản mẫu:Lá cờIOC2
Li Hu 3–0 Muhamad Ashraf Haiqal 11-9, 11-9, 11-6
Zhan Jian 3–0 Muhd Shakirin Ibrahim 11-4, 11-8, 11-4
Chen Feng / Zhan Jian 3–0 Ee Hooi Chin / Muhamad Ashraf Haiqal 11-2, 11-5, 11-6
17 tháng 12 năm 2013
Bản mẫu:Lá cờIOC2-rt 3 – 0 Bản mẫu:Lá cờIOC2
Yon Mardi Yono 3–1 Thavisack Phathaphone 7-11, 13-11, 11-5, 11-9
Akhmad Dahlan Haruri 3–0 Phinith Kongphet 11-4, 11-7, 11-7
Yon Mardi Yono / Glang Maulana 3–0 Soulichack Phannavong / Thavisack Phathaphone 11-6, 11-5, 12-10

17 tháng 12 năm 2013
Bản mẫu:Lá cờIOC2-rt 3 – 0 Bản mẫu:Lá cờIOC2
Zhan Jian 3–0 Ficky Supit Santoso 11-4, 11-6, 11-5
Li Hu 3–0 Glang Maulana 11-7, 11-7, 11-9
Chen Feng / Zhan Jian 3–0 Yon Mardi Yono / Glang Maulana 11-9, 11-5, 11-9
17 tháng 12 năm 2013
Bản mẫu:Lá cờIOC2-rt 3 – 0 Bản mẫu:Lá cờIOC2
Muhamad Ashraf Haiqal 3–0 Phinith Kongphet 12-10, 11-8, 11-4
Muhd Shakirin Ibrahim 3–0 Thavisack Phathaphone 11-6, 11-6, 11-6
Muhamad Ashraf Haiqal / Dunley Foo 3–1 Soulichack Phannavong / Thavisack Phathaphone 11-1, 11-5, 3-11, 11-4

18 tháng 12 năm 2013
Bản mẫu:Lá cờIOC2-rt 3 – 0 Bản mẫu:Lá cờIOC2
Chen Feng 3–0 Thavisack Phathaphone 13-11, 11-2, 11-7
Clarence Chew Zheyu 3–0 Phinith Kongphet 11-8, 11-7, 11-5
Xue Jie Pang / Chen Feng 3–0 Thavisack Phathaphone / Piyadeth Sourinphoumy 11-4, 11-3, 11-7
18 tháng 12 năm 2013
Bản mẫu:Lá cờIOC2-rt 2 – 3 Bản mẫu:Lá cờIOC2
Ficky Supit Santoso 2–3 Muhd Shakirin Ibrahim 12-10, 9-11, 11-5, 7-11, 9-11
Yon Mardi Yono 2–3 Muhamad Ashraf Haiqal 8-11, 11-5, 9-11, 11-9, 11-13
Yon Mardi Yono / Akhmad Dahlan Haruri 3–2 Muhamad Ashraf Haiqal / Dunley Foo 9-11, 11-9, 11-6, 12-14, 11-9
Ficky Supit Santoso 3–0 Dunley Foo 11-8, 12-10, 14-12
Akhmad Dahlan Haruri 2–3 Muhd Shakirin Ibrahim 9-11, 11-4, 11-4, 5-11, 1-11

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Số trận Thắng Thua Trận thắng Trận thua Séc thắng Séc thua Điểm thắng-thua Tổng điểm
Bản mẫu:Lá cờIOC2 3 3 0 9 0 27 10 372-274 6
Bản mẫu:Lá cờIOC2 3 2 1 6 4 24 14 381-336 5
Bản mẫu:Lá cờIOC2 3 1 2 3 7 16 24 349-396 4
Bản mẫu:Lá cờIOC2 3 0 3 2 9 12 31 349-445 3
17 tháng 12 năm 2013
Bản mẫu:Lá cờIOC2-rt 3 – 0 Bản mẫu:Lá cờIOC2
Chaisit Chaitat 3–1 Aung Htut 11-3, 11-4, 11-13, 11-6
Padasak Tanviriyavechakul 3–1 Kyi Than 11-7, 9-11, 11-7, 11-6
Chaisit Chaitat / Nikom Wongsiri 3–2 Thet Ko Ko Latt / Aung Htut 11-4, 11-8, 8-11, 5-11, 11-6
17 tháng 12 năm 2013
Bản mẫu:Lá cờIOC2-rt 3 – 1 Bản mẫu:Lá cờIOC2
Nguyễn Văn Ngọc 2–3 Sok Long Lim 14-12, 9-11, 11-9, 7-11, 12-14
Lê Tiến Đạt 3–0 Tola Soeung 11-5, 11-8, 11-6
Dương Văn Nam / Đào Duy Hoàng 3–0 Sroy Huor Oeung / Tola Soeung 11-7, 11-5, 11-7
Dương Văn Nam 3–1 Sok Long Lim 11-6, 6-11, 11-6, 13-11

17 tháng 12 năm 2013
Bản mẫu:Lá cờIOC2-rt 3 – 0 Bản mẫu:Lá cờIOC2
Padasak Tanviriyavechakul 3–0 Lê Tiến Đạt 11-7, 11-8, 11-8
Chaisit Chaitat 3–2 Dương Văn Nam 11-9, 8-11, 10-12, 11-4, 11-9
Chaisit Chaitat / Nikom Wongsiri 3–2 Dương Văn Nam / Đào Duy Hoàng 11-3, 11-5, 9-11, 3-11, 11-9
17 tháng 12 năm 2013
Bản mẫu:Lá cờIOC2-rt 3 – 1 Bản mẫu:Lá cờIOC2
Kyi Than 2–3 Sok Long Lim 11-8, 16-14, 8-11, 6-11, 6-11
Thet Ko Ko Latt 3–1 Sroy Huor Oeung 11-1, 11-9, 10-12, 11-9
Thet Ko Ko Latt / Aung Htut 3–1 Sroy Huor Oeung / Tola Soeung 8-11, 11-8, 11-4, 11-7
Kyi Than 3–1 Tola Soeung 10-12, 11-8, 11-7, 11-7

18 tháng 12 năm 2013
Bản mẫu:Lá cờIOC2-rt 3 – 0 Bản mẫu:Lá cờIOC2
Lê Tiến Đạt 3–0 Kyi Than 11-7, 11-5, 11-4
Đào Duy Hoàng 3–1 Thet Ko Ko Latt 15-13, 11-6, 11-13, 11-9
Dương Văn Nam / Lê Tiến Đạt 3–0 Thet Ko Ko Latt / Aung Htut 11-8, 11-6, 11-7
18 tháng 12 năm 2013
Bản mẫu:Lá cờIOC2-rt 3 – 0 Bản mẫu:Lá cờIOC2
Nikom Wongsiri 3–0 Tola Soeung 11-3, 11-6, 11-9
Suchat Pitakgulsiri 3–2 Sok Long Lim 4-11, 13-11, 6-11, 11-2, 11-4
Suchat Pitakgulsiri / Padasak Tanviriyavechakul 3–0 Sroy Huor Oeung / Tola Soeung 11-2, 11-5, 11-6

Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kết Chung kết
A1 Bản mẫu:Lá cờIOC2 3
B2 Bản mẫu:Lá cờIOC2 0 A1 Bản mẫu:Lá cờIOC2 3
A2 Bản mẫu:Lá cờIOC2 0 B1 Bản mẫu:Lá cờIOC2 0
B1 Bản mẫu:Lá cờIOC2 3

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

19 tháng 12 năm 2013
Bản mẫu:Lá cờIOC2-rt 3 – 0 Bản mẫu:Lá cờIOC2
Zhan Jian 3–1 Lê Tiến Đát 11-3, 10-12, 12-10, 11-8
Li Hu 3–1 Dương Văn Nam 3-11, 11-4, 11-5, 11-9
Chen Feng / Zhan Jian 3–0 Dương Văn Nam / Nguyễn Văn Ngọc 11-5, 11-8, 11-2
19 tháng 12 năm 2013
Bản mẫu:Lá cờIOC2-rt 0 – 3 Bản mẫu:Lá cờIOC2
Muhd Shakirin Ibrahim 2–3 Chaisit Chaitat 12-10, 9-11, 12-10, 10-12, 8-11
Muhamad Ashraf Haiqal 0–3 Padasak Tanviriyavechakul 2-11, 6-11, 4-11
Dunley Foo / Muhd Shakirin Ibrahim 1–3 Chaisit Chaitat / Nikom Wongsiri 8-11, 11-7, 8-11, 7-11

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

19 tháng 12 năm 2013
Bản mẫu:Lá cờIOC2-rt 3 – 0 Bản mẫu:Lá cờIOC2
Zhan Jian 3–2 Nikom Wongsiri 11-9, 8-11, 11-4, 7-11, 11-4
Li Hu 3–0 Padasak Tanviriyavechakul 11-5, 11-8, 11-7
Chen Feng / Zhan Jian 3–0 Chaisit Chaitat / Nikom Wongsiri 11-4, 11-4, 11-1

[2]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Competition Schedules”. http://www.27seagames2013.com/. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2013. Liên kết ngoài trong |work= (trợ giúp)
  2. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2014.