Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2013

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Khúc côn cầu trên cỏ
tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2013
Ngày bắt đầu13 tháng 12 năm 2013 (2013-12-13)
Ngày kết thúc20 tháng 12 năm 2013 (2013-12-20)
Vô địch
Nam Malaysia
Nữ Malaysia
← 2007
2015 →

Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2013 được tổ chức trong khoảng thời gian chín ngày bắt đầu từ ngày 13 tháng 12 đến ngày 21 tháng 12 năm 2013.[1] All games were held at Sân vận động Khúc côn cầu Theinphyu, Yangon.[2]

Tóm tắt huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng tổng sắp huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

  Đoàn chủ nhà ( Myanmar)
HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Malaysia2002
2 Thái Lan0101
 Singapore0101
4 Myanmar0022
Tổng số (4 đơn vị)2226

Quốc gia tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

Nam Nữ

 Singapore
 Malaysia
 Myanmar
 Thái Lan
 Việt Nam

 Indonesia
 Malaysia
 Myanmar
 Thái Lan
 Singapore
 Campuchia

Giải đấu Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các giờ đều là Giờ MyanmarUTC+6:30.

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Từ khóa về màu sắc trong bảng
Đội nhất và đội nhì bảng giành quyền vào trận Tranh huy chương vàng
Đội hạng ba và tư tiến vào trận Tranh huy chương đồng

Bảng đấu Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ
 Malaysia 4 4 0 0 43 0 +43 12
 Singapore 4 3 0 1 20 7 +13 9
 Thái Lan 4 2 0 2 12 22 −10 6
 Myanmar 4 1 0 3 10 16 −6 3
 Việt Nam 4 0 0 4 1 41 −40 0




Malaysia 11 – 0 Myanmar

Tranh huy chương đồng[sửa | sửa mã nguồn]

Tranh huy chương vàng[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng cuối cùng[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ hạng Đội tuyển
1  Malaysia
2  Singapore
3  Myanmar
4  Thái Lan
5  Việt Nam

Giải đấu Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các giờ đều là Giờ MyanmarUTC+6:30.

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Từ khóa về màu sắc trong bảng
Đội nhất và đội nhì bảng giành quyền vào trận Tranh huy chương vàng
Đội hạng ba và tư tiến vào trận Tranh huy chương đồng
Đội hạng năm và sáu tiến vào Trận tranh hạng năm

Bảng đấu Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ
 Malaysia 5 5 0 0 66 1 +65 15
 Thái Lan 5 3 1 1 33 8 +25 10
 Singapore 5 3 0 2 23 14 +9 9
 Myanmar 5 2 1 2 9 8 +1 7
 Indonesia 5 1 0 4 16 16 0 3
 Campuchia 5 0 0 5 0 100 −100 0





Trận tranh hạng năm và hạng sáu[sửa | sửa mã nguồn]

Tranh huy chương đồng[sửa | sửa mã nguồn]

Tranh huy chương vàng[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng cuối cùng[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ hạng Đội tuyển
1  Malaysia
2  Thái Lan
3  Myanmar
4  Singapore
5  Indonesia
6  Campuchia

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Competition Schedules”. 27th SEA Games Official Website. Bản gốc lưu trữ 16 tháng 12 năm 2013. Truy cập 14 tháng 12 năm 2013.
  2. ^ “Sân vận động Khúc côn cầu Theinphyu (YGN)”. 27th SEA Games Official Website. Bản gốc lưu trữ 19 tháng 12 năm 2013. Truy cập 16 tháng 12 năm 2013.