Bản mẫu:Đội hình khúc côn cầu trên băng nữ Thụy Điển tại Thế vận hội Mùa đông 2018
Dưới đây là đội hình Thụy Điển tham dự giải khúc côn cầu trên băng nữ tại Thế vận hội Mùa đông 2018.[1][2][3]
Huấn luyện viên trưởng: Leif Boork Trợ lý huấn luyện viên: Alexandra Cipparone, Jared Cipparone
Số | Vị trí | Tên | Chiều cao | Cân nặng | Ngày sinh | Nơi sinh | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | G | Grahn, SaraSara Grahn | 1,70 m (5 ft 7 in) | 70 kg (150 lb) | 25 tháng 9 năm 1988 | Örebro | Brynäs IF (SWHL) |
2 | D | Alasalmi, EmmyEmmy Alasalmi | 1,61 m (5 ft 3 in) | 65 kg (143 lb) | 17 tháng 1 năm 1994 | Stockholm | AIK IF (SWHL) |
5 | D | Fällman, JohannaJohanna Fällman | 1,73 m (5 ft 8 in) | 71 kg (157 lb) | 21 tháng 6 năm 1990 | Luleå | Luleå HF (SWHL) |
6 | F | Hjalmarsson, SaraSara Hjalmarsson | 1,76 m (5 ft 9 in) | 74 kg (163 lb) | 8 tháng 2 năm 1998 | Bankeryd | AIK IF (SWHL) |
7 | D | Olofsson, JohannaJohanna Olofsson | 1,69 m (5 ft 7 in) | 69 kg (152 lb) | 13 tháng 7 năm 1991 | Storuman | Modo Hockey (SWHL) |
8 | D | Svedin, AnnieAnnie Svedin | 1,63 m (5 ft 4 in) | 67 kg (148 lb) | 12 tháng 10 năm 1991 | Sundsvall | Modo Hockey (SWHL) |
10 | D | Ramboldt, EmiliaEmilia Ramboldt – C | 1,75 m (5 ft 9 in) | 74 kg (163 lb) | 31 tháng 8 năm 1988 | Stockholm | Linköpings HC (SWHL) |
12 | D | Nylén Persson, MajaMaja Nylén Persson | 1,64 m (5 ft 5 in) | 65 kg (143 lb) | 20 tháng 11 năm 2000 | Avesta | Leksands IF (SWHL) |
13 | D | Lundberg, ElinElin Lundberg | 1,63 m (5 ft 4 in) | 69 kg (152 lb) | 15 tháng 5 năm 1993 | Karlstad | Leksands IF (SWHL) |
14 | F | Küller, SabinaSabina Küller | 1,75 m (5 ft 9 in) | 73 kg (161 lb) | 22 tháng 9 năm 1994 | Norrtälje | AIK IF (SWHL) |
15 | F | Johansson, LisaLisa Johansson | 1,61 m (5 ft 3 in) | 58 kg (128 lb) | 11 tháng 4 năm 1992 | Nybro | AIK IF (SWHL) |
16 | F | Winberg, PernillaPernilla Winberg – A | 1,65 m (5 ft 5 in) | 64 kg (141 lb) | 24 tháng 2 năm 1989 | Limhamn | Linköpings HC (SWHL) |
18 | F | Borgqvist, AnnaAnna Borgqvist – A | 1,63 m (5 ft 4 in) | 63 kg (139 lb) | 11 tháng 6 năm 1992 | Växjö | Brynäs IF (SWHL) |
19 | F | Lindh, MariaMaria Lindh | 1,73 m (5 ft 8 in) | 63 kg (139 lb) | 29 tháng 9 năm 1993 | Stockholm | Djurgårdens IF (SWHL) |
20 | F | Rask, FannyFanny Rask | 1,68 m (5 ft 6 in) | 65 kg (143 lb) | 21 tháng 5 năm 1991 | Leksand | HV 71 (SWHL) |
21 | F | Udén Johansson, EricaErica Udén Johansson | 1,71 m (5 ft 7 in) | 70 kg (150 lb) | 20 tháng 7 năm 1989 | Sundsvall | Brynäs IF (SWHL) |
23 | F | Stenberg, RebeccaRebecca Stenberg | 1,65 m (5 ft 5 in) | 60 kg (130 lb) | 18 tháng 9 năm 1992 | Piteå | Luleå HF (SWHL) |
24 | F | Grahm, ErikaErika Grahm | 1,75 m (5 ft 9 in) | 77 kg (170 lb) | 26 tháng 1 năm 1991 | Kramfors | Modo Hockey (SWHL) |
26 | F | Olsson, HannaHanna Olsson | 1,72 m (5 ft 8 in) | 68 kg (150 lb) | 20 tháng 1 năm 1999 | Hälsö | Djurgårdens IF (SWHL) |
27 | F | Nordin, EmmaEmma Nordin | 1,68 m (5 ft 6 in) | 72 kg (159 lb) | 22 tháng 3 năm 1991 | Örnsköldsvik | Luleå HF (SWHL) |
29 | F | Carlsson, OliviaOlivia Carlsson | 1,74 m (5 ft 9 in) | 71 kg (157 lb) | 2 tháng 3 năm 1995 | Karlstad | Modo Hockey (SWHL) |
30 | G | Murase, MinatsuMinatsu Murase | 1,68 m (5 ft 6 in) | 62 kg (137 lb) | 23 tháng 6 năm 1995 | Stockholm | AIK IF (SWHL) |
35 | G | Berglind, SarahSarah Berglind | 1,63 m (5 ft 4 in) | 63 kg (139 lb) | 10 tháng 2 năm 1996 | Östersund | Modo Hockey (SWHL) |
Xem thêm[sửa mã nguồn]
Bản mẫu:Đội hình khúc côn cầu trên băng nam Thụy Điển tại Thế vận hội Mùa đông 2018
Tham khảo
- ^ “Här är damkronornas OS-lag”. Ủy ban Olympic Thụy Điển. 12 tháng 1 năm 2018.
- ^ “Damkronornas preliminära trupp är uttagen till OS i Sydkorea”. Svenska ishockeyförbundet. 12 tháng 1 năm 2018.
- ^ Team Roster Sweden
Để xem hoặc sửa các bản mẫu tiện lợi khác của giải khúc côn cầu trên băng Thế vận hội Mùa đông 2018, mở rộng bản mẫu bên dưới. |