Bản mẫu:2018 Asian Games Vietnam women's football team roster

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là đội hình Việt Nam trong giải đấu bóng đá nữ của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội tuyển này có 20 cầu thủ đã được đặt tên chính thức vào ngày 11 tháng 8.[1]

Huấn luyện viên trưởng: Việt Nam Mai Đức Chung

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Trần Thị Hải Yến (1993-09-18)18 tháng 9, 1993 (24 tuổi) Việt Nam Hà Nam
14 1TM Trần Thị Kim Thanh (1993-09-18)18 tháng 9, 1993 (24 tuổi) Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh
22 1TM Khổng Thị Hằng (1993-10-10)10 tháng 10, 1993 (24 tuổi) Việt Nam Than Khoáng Sản

2 2HV Trần Thị Hồng Nhung (1992-10-28)28 tháng 10, 1992 (25 tuổi) Việt Nam Hà Nam
3 2HV Chương Thị Kiều (1995-08-19)19 tháng 8, 1995 (22 tuổi) Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh
4 2HV Nguyễn Thanh Huyền (1996-08-12)12 tháng 8, 1996 (22 tuổi) Việt Nam Hà Nội
5 2HV Bùi Thanh Thuý (1998-07-17)17 tháng 7, 1998 (20 tuổi) Việt Nam Than Khoáng Sản
6 2HV Bùi Thúy An (1990-10-05)5 tháng 10, 1990 (27 tuổi) Việt Nam Hà Nội
13 2HV Nguyễn Thị Mỹ Anh (1994-11-27)27 tháng 11, 1994 (23 tuổi) Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh
15 2HV Phạm Thị Tươi (1993-06-26)26 tháng 6, 1993 (25 tuổi) Việt Nam Hà Nam

7 3TV Nguyễn Thị Tuyết Dung (1993-12-13)13 tháng 12, 1993 (24 tuổi) Việt Nam Hà Nam
8 3TV Nguyễn Thị Liễu (1992-09-18)18 tháng 9, 1992 (25 tuổi) Việt Nam Hà Nam
11 3TV Thái Thị Thảo (1995-02-12)12 tháng 2, 1995 (23 tuổi) Việt Nam Hà Nội
17 3TV Đinh Thị Thuỳ Dung (1998-08-25)25 tháng 8, 1998 (19 tuổi) Việt Nam Than Khoáng Sản
18 3TV Nguyễn Thị Vạn (1997-01-10)10 tháng 1, 1997 (21 tuổi) Việt Nam Than Khoáng Sản
20 3TV Hà Thị Nhài (1998-03-15)15 tháng 3, 1998 (20 tuổi) Việt Nam Than Khoáng Sản
23 3TV Phạm Hoàng Quỳnh (1992-09-20)20 tháng 9, 1992 (25 tuổi) Việt Nam Than Khoáng Sản

9 4 Huỳnh Như (1991-11-28)28 tháng 11, 1991 (26 tuổi) Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh
12 4 Phạm Hải Yến (1994-11-09)9 tháng 11, 1994 (23 tuổi) Việt Nam Hà Nội
21 4 Nguyễn Thị Thúy Hằng (1997-11-19)19 tháng 11, 1997 (20 tuổi) Việt Nam Than Khoáng Sản

Tham khảo[sửa mã nguồn]

  1. ^ “DANH SÁCH ĐỘI TUYỂN NỮ VIỆT NAM THAM DỰ ASIAD 2018”. vff.org.vn. ngày 11 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2018.

Bản mẫu:2018 Asian Games football convenience template navbox