Bản mẫu:2021–22 Serie A table

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

READ THIS BEFORE UPDATING: Please do not forget to update the date (|update=).
AFTER UPDATING: Pages with the template might not be updated immediately so the page can be updated with a WP:NULL on the article in question.

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1 Milan 30 20 6 4 56 29 +27 66 Giành vé tham gia vòng bảng Champions League
2 Napoli 30 19 6 5 53 22 +31 63
3 Internazionale 29 17 9 3 62 24 +38 60
4 Juventus 30 17 8 5 47 26 +21 59
5 Roma 30 15 6 9 50 35 +15 51 Giành vé tham gia vòng bảng Europa League
6 Atalanta 29 14 9 6 51 31 +20 51 Giành vé tham gia vòng loại Europa Conference League
7 Lazio 30 14 7 9 58 45 +13 49
8 Fiorentina 29 14 5 10 48 38 +10 47
9 Sassuolo 30 11 10 9 55 49 +6 43
10 Hellas Verona 30 11 9 10 55 47 +8 42
11 Torino 29 9 8 12 34 30 +4 35
12 Bologna 29 9 6 14 32 44 −12 33
13 Empoli 30 8 9 13 41 55 −14 33
14 Udinese 28 6 12 10 36 46 −10 30
15 Sampdoria 30 8 5 17 39 51 −12 29
16 Spezia 30 8 5 17 31 54 −23 29
17 Cagliari 30 5 10 15 28 54 −26 25
18 Genoa 30 2 16 12 23 47 −24 22 Xuống hạng Serie B
19 Venezia 29 5 7 17 25 54 −29 22
20 Salernitana 28 3 7 18 22 65 −43 16
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 20 March 2022. Nguồn: Serie A
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm số; 2) Điểm số đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng bại đối đầu; 4) Hiệu số bàn thắng bại; 5) Bàn thắng; 6) Bốc thăm. (Ghi chú: Chỉ số đối đầu chỉ được áp dụng sau khi tất cả các trận đấu giữa các đội đã được hoàn thành)

Tham khảo