Bản mẫu:Kinh tế Philippines

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kinh tế Philippines
Tiền tệPeso Philippines (PHP) = 100 centavos (English)
piso = 100 sentimo (Filipino)
Năm tài chínhChương trình nghị sự hàng năm
Tổ chức kinh tếAPEC, ASEAN, WTO
Số liệu thống kê
GDP453 tỉ USD (2006)
Tăng trưởng GDP5.3% (2006) [1]
GDP đầu người4.923 USD (2006)
GDP theo lĩnh vựcNông nghiệp (14.5%), công nghiệp (32.3%), dịch vụ (53.2%) (2004)
Lạm phát (CPI)6 % (2005)
Tỷ lệ nghèo26,3% (2003)
Lực lượng lao động36,64 triệu (2006)
Cơ cấu lao động theo nghềDịch vụ (48%), nông nghiệp (36%), công nghiệp (16%) (2004) [2]
Thất nghiệp8,4% (2006) [3]
Các ngành chínhĐiện tử, quần áo, dệt may, dược phẩm, hóa chất, lông, chế biến thực phẩm, lọc dầu, đánh cá
Thương mại quốc tế
Xuất khẩu44,2 tỉ USD (2006)
Mặt hàng XKThiết bị điện tử, máy móc và thiết bị vận tải, quần áo, dụng cụ quang học, hoa quả, đồng, hóa chất
Đối tác XKHoa Kỳ 18%, Nhật Bản 17.5%, Trung Quốc 9.9%, Hà Lan 9.8%, Hồng Kông 8.1%, Singapore 6.6%, Malaysia 6%, Đài Loan 4.6% (2006)
Nhập khẩu48,76 tỉ USD (2006)
Mặt hàng NKVật liệu thô, máy móc trang thiết bị, dầu, xe và các bộ phận, chất dẻo, hóa chất, ngũ cốc
Đối tác NKHoa Kỳ 19.2%, Nhật Bản 17%, Singapore 7.9%, Đài Loan 7.5%, Trung Quốc 6.3%, Hàn Quốc 4.8%, Ả Rập Xê Út 4.6%, Hồng Kông 4.1% (2006)
Tài chính công
Nợ công316,65 tỉ USD (69.9% GDP)
Thu19,44 tỉ USD (2006)
Chi21,38 tỉ USD (2006)
Viện trợrecepient. ODA, 2.0 tỉ USD (2006)
Nguồn dữ liệu: CIA.gov
Tất cả giá trị đều tính bằng đô la Mỹ, trừ khi được chú thích.