Bộ Động viên Quốc phòng Quân ủy Trung ương Trung Quốc

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bộ Động viên Quốc phòng Quân ủy Trung ương


Quân huy Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc

Thành viên Ủy ban
Bộ trưởng Trung tướng Thịnh Bân
Chính ủy khuyết
Tổng quan cơ cấu
Cơ quan chủ quản Quân ủy Trung ương Trung Quốc
Ủy ban Quân sự Trung ương Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Phương thức liên hệ
Trụ sở
Địa chỉ thực tế Bắc Kinh
Tên cũ
Thành lập 2016

Bộ Động viên Quốc phòng Quân ủy Trung ương Trung Quốc (中央军事委员会国防动员部) tiền thân là Cục Động viên Quốc phòng trực thuộc Bộ Tổng Tham mưu Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc, là một trong 15 cơ quan trực thuộc Quân ủy Trung ương Trung Quốc có chức năng tham mưu giúp Quân ủy Trung ương Trung Quốc về công tác động viên quốc phòng trong Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc.[1][2]

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Trước năm 2016, tiền thân là Cục Động viên Quốc phòng trực thuộc Bộ Tổng Tham mưu Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc

Từ ngày 11 tháng 1 năm 2016, Đảng Cộng sản Trung Quốc tiến hành cải cách cơ cấu, tổ chức của Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc trong đó nâng cấp Cục Động viên Quốc phòng thành Bộ Động viên Quốc phòng trực thuộc Quân ủy Trung ương Trung Quốc.[2]

Tổ chức[sửa | sửa mã nguồn]

Cơ quan trực thuộc[sửa | sửa mã nguồn]

  • Văn phòng (办公厅)
  • Cục Công tác Chính pháp (政治工作局)
  • Cục Công tác Chính trị (政治工作局)
  • Cục Công tác Động viên (动员征集局)
  • Cục Dân quân Tự vệ (民兵预备役局)
  • Cục Phòng không (人防局)
  • Cục Biên phòng (边防局)

Đơn vị trực thuộc[sửa | sửa mã nguồn]

  • Quân khu Tỉnh (28 tỉnh)

Lãnh đạo Bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Chủ nhiệm
  1. Trung tướng Thịnh Bân (2016—)[3]
Chính ủy
  1. Trung tướng Chu Sinh Lĩnh (2016—1/2017)[4]
Phó Chủ nhiệm

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Vài nét về việc Trung Quốc cải cách quân đội”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2017.
  2. ^ a b “解放军四总部改组为15个部门”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2017.
  3. ^ “军改后的国防动员部”. 新浪. 22 tháng 11 năm 2016.
  4. ^ “长安街知事:沈金龙安兆庆朱生岭晋升中将半年后再进步”. 澎湃新闻. 21 tháng 1 năm 2017.
  5. ^ “牟明滨少将调任军委国防动员部副部长”. 搜狐. 3 tháng 2 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2017.
  6. ^ “胡宜树少将任军委国防动员部副部长”. 财新网. ngày 24 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2017.
  7. ^ “中央军委国防动员部办公厅主任曲松升任国防动员部副部长_网易财经”. 网易. 3 tháng 9 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2017.