Bayburt
Bayburt | |
---|---|
— Thành phố — | |
Vị trí ở Thổ Nhĩ Kỳ | |
Quốc gia | Thổ Nhĩ Kỳ |
Tỉnh | Bayburt |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 2.655 km2 (1,025 mi2) |
Dân số (2007) | |
• Tổng cộng | 59.839 người |
• Mật độ | 23/km2 (60/mi2) |
Múi giờ | EET (UTC+2) |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
Thành phố kết nghĩa | Perth, Varna, Ali Sabieh, Makale |
Bayburt (tiếng Armenia: Բայբերդ, chuyển tự Bayberd, Bayberd)[1] là thành phố tỉnh lỵ (merkez ilçesi) của tỉnh Bayburt, Thổ Nhĩ Kỳ. Thành phố có diện tích 2655 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 59839 người[2], mật độ 23 người/km².
Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Bayburt | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 10.3 | 13.9 | 21.2 | 25.3 | 29.6 | 32.9 | 37.0 | 38.4 | 34.0 | 28.8 | 20.0 | 18.2 | 38,4 |
Trung bình cao °C (°F) | −0.2 | 1.3 | 6.9 | 13.5 | 18.8 | 23.7 | 27.8 | 28.6 | 24.2 | 17.6 | 9.0 | 2.1 | 14,4 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −5.4 | −4.2 | 1.3 | 7.2 | 11.9 | 15.9 | 19.3 | 19.5 | 15.2 | 9.9 | 2.7 | −3 | 7,5 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −9.7 | −8.8 | −3.5 | 1.7 | 5.8 | 8.6 | 11.4 | 11.6 | 7.7 | 4.0 | −2 | −6.9 | 1,7 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −31.3 | −27.6 | −28.3 | −12.7 | −4.4 | −1.6 | 0.2 | 2.4 | −2.1 | −10.6 | −23.6 | −29 | −31,3 |
Giáng thủy mm (inch) | 29.3 (1.154) |
32.1 (1.264) |
47.3 (1.862) |
67.5 (2.657) |
78.5 (3.091) |
47.0 (1.85) |
25.9 (1.02) |
16.8 (0.661) |
23.0 (0.906) |
47.1 (1.854) |
31.0 (1.22) |
30.1 (1.185) |
475,6 (18,724) |
Số ngày giáng thủy TB | 8.33 | 8.17 | 10.23 | 13.87 | 16.03 | 10.30 | 5.30 | 4.77 | 5.57 | 9.07 | 7.57 | 8.30 | 107,5 |
Nguồn: Cơ quan Khí tượng Nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ[3] |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ http://www.vehi.net/istoriya/armenia/khorenaci/02.html; The "History of Armenia" by Movses Khorenatsi, Yerevan, 1990 (in Russian).
- ^ “Districts of Turkey” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2012.
- ^ “Resmi İstatistikler: İllerimize Ait Mevism Normalleri (1991–2020)” (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). Turkish State Meteorological Service. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2021.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- “Geonames Database”. Cơ quan Tình báo Địa không gian Quốc gia. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2011.
- . Encyclopaedia Britannica. 3 . 1878. tr. 240.
- Maunsell, Francis Richard (1911), , trong Chisholm, Hugh (biên tập), Encyclopædia Britannica, 3 (ấn bản 11), Cambridge University Press, tr. 214