Boavista F.C.

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Boavista
Tên đầy đủBoavista Futebol Clube
Biệt danhOs Axadrezados
(The Chequered ones)
As Panteras
(The Panthers)
Thành lập1 tháng 8 năm 1903; 120 năm trước (1903-08-01)
SânSân vận động Bessa
Sức chứa28.263
Chủ sở hữuGérard López
Chủ tịchVítor Murta
Huấn luyện viên trưởngRicardo Paiva
Giải đấuPrimeira Liga
2022–23Primeira Liga, thứ 9 trên 18
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay

Boavista Futebol Clube, thường được gọi là Boavista (phát âm tiếng Bồ Đào Nha[boɐˈviʃtɐ]), là một câu lạc bộ bóng đá thi đấu tại Giải bóng đá Ngoại hạng Bồ Đào Nha đến từ thành phố Porto. Sân nhà của đội bóng là sân vận động Bessa với sức chứa 28.263 chỗ ngồi.

Thành tích đáng kể nhất của CLB là chức vô địch quốc gia Bồ Đào Nha mùa giải 2000/2001. Đây là đội thứ 2 giành chức vô địch Bồ Đào Nha mà không phải là nhóm Big 3 (F.C. Porto, S.L. Benfica, Sporting Clube de Portugal).

Được thành lập vào ngày 1 tháng 8 năm 1903 bởi các doanh nhân người Anh và công nhân dệt may Bồ Đào Nha. Đây là một trong những từ câu lạc bộ lâu đời nhất các câu lạc bộ trong nước và chơi ở Giải bóng đá Ngoại hạng Bồ Đào Nha - giải đấu số 1 của bóng đá Bồ Đào Nha.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 30/1/2024[1]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Brasil César
5 HV Nigeria Chidozie Awaziem
6 TV Guinée Ibrahima Camará
7 Bồ Đào Nha Salvador Agra
8 Bồ Đào Nha Bruno Lourenço
9 Slovakia Róbert Boženík
10 TV Bồ Đào Nha Miguel Reisinho
11 Bồ Đào Nha Luís Santos
12 TM Brasil Luís Pires
13 Nhật Bản Masaki Watai (mượn từ Tokushima Vortis)
16 TV Bồ Đào Nha Joel Silva
18 TV Montenegro Ilija Vukotić
20 HV Bồ Đào Nha Filipe Ferreira
23 HV Pháp Vincent Sasso
Số VT Quốc gia Cầu thủ
24 TV Colombia Sebastián Pérez (đội trưởng)
26 HV Uruguay Rodrigo Abascal
27 Venezuela Jeriel De Santis
35 HV Bồ Đào Nha Gonçalo Almeida
42 TV Cộng hòa Congo Gaius Makouta
55 HV Guiné-Bissau Augusto Dabó
59 Bồ Đào Nha Martim Tavares
70 HV Nigeria Bruno Onyemaechi
76 TM Bồ Đào Nha Tomé Sousa
79 HV Bồ Đào Nha Pedro Malheiro
80 TV Bồ Đào Nha Berna
88 TV Bồ Đào Nha Marco Ribeiro
90 Bồ Đào Nha Tiago Machado
99 TM Bồ Đào Nha João Gonçalves

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “FUTEBOL | BOAVISTA Futebol Clube”. Lưu trữ bản gốc 23 Tháng Một năm 2021. Truy cập 31 tháng Năm năm 2020.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]