Brad Binder

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Brad Binder
Binder ở chặng đua 2023 Japanese Grand Prix
Quốc tịchNam Phi
Sinh11 tháng 8, 1995 (28 tuổi)
Potchefstroom, Nam Phi
Đội đua hiện tạiRed Bull KTM Factory Racing
Số xe33
WebsiteBrad Binder 33
Thống kê sự nghiệp
Giải đua xe MotoGP
Mùa giải2020
XeKTM
Vô địch0
Mùa giải trước (2023)4th (293 pts)
Xuất phát Chiến thắng Podium Pole F. lap Điểm
72 2 10 0 4 719
Giải đua xe Moto2
Mùa giải20172019
XeKTM
Vô địch0
Mùa giải cuối cùng (2019)2nd (259 pts)
Xuất phát Chiến thắng Podium Pole F. lap Điểm
52 8 15 1 3 585
Giải đua xe Moto3
Mùa giải20122016
XeKalex KTM (2012)
Suter Honda (2013)
Mahindra (20132014)
KTM (20152016)
Vô địch1 (2016)
Mùa giải cuối cùng (2016)1st (319 pts)
Xuất phát Chiến thắng Podium Pole F. lap Điểm
88 7 20 6 7 677
125cc World Championship
Mùa giải2011
XưởngAprilia
Vô địch0
Mùa giải cuối cùng (2011)NC (0 pts)
Xuất phát Chiến thắng Podium Pole F. lap Điểm
5 0 0 0 0 0

Brad Binder (sinh ngày 11 tháng 8 năm 1995) là một tay đua MotoGP người Nam Phi. Anh từng đoạt chức vô địch thể thức Moto3 năm 2016. Ở thể thức MotoGP, Binder cũng đã nhiều lần chiến thắng chặng đua. Mùa giải 2024, Binder thi đấu cho đội đua Red Bull KTM.

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Năm 2011-2016: Binder thi đấu thể thức Moto3/125cc. Anh đoạt chức vô địch năm 2016[1].

Năm 2017-2019: Binder chuyển lên thi đấu thể thức Moto2. Anh đoạt hạng 3 mùa giải 2018 và Á quân năm 2019.

Mùa giải 2020: Binder lên thi đấu thể thức MotoGP cho đội đua KTM[2]. Anh bất ngờ giành được chiến thắng ngay ở chặng đua thứ 3-GP Cộng hòa Séc[3].

Mùa giải 2021: Ở chặng đua GP Áo, Binder liều lĩnh không vào thay lốp và đã giành được chiến thắng[4].

Thống kê thành tích[sửa | sửa mã nguồn]

Theo năm[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Giải đua Xe Đội đua Số chặng Chiến thắng Podium Pole FLap Điểm Chung cuộc Vô địch
2011 125cc Aprilia RW Racing GP 5 0 0 0 0 0 NC
Andalucía Banca Cívica
2012 Moto3 Kalex KTM RW Racing GP 17 0 0 0 0 24 21st
2013 Moto3 Suter Honda Ambrogio Racing 11 0 0 0 0 46 13th
Mahindra 6 0 0 0 0 20
2014 Moto3 Mahindra Ambrogio Racing 18 0 2 0 1 109 11th
2015 Moto3 KTM Red Bull KTM Ajo 18 0 4 0 3 159 6th
2016 Moto3 KTM Red Bull KTM Ajo 18 7 14 6 3 319 1st 1
2017 Moto2 KTM Red Bull KTM Ajo 15 0 3 0 2 125 8th
2018 Moto2 KTM Red Bull KTM Ajo 18 3 3 1 1 201 3rd
2019 Moto2 KTM Red Bull KTM Ajo 19 5 9 0 0 259 2nd
2020 MotoGP KTM Red Bull KTM Factory Racing 14 1 1 0 2 87 11th
2021 MotoGP KTM Red Bull KTM Factory Racing 18 1 1 0 0 151 6th
2022 MotoGP KTM Red Bull KTM Factory Racing 20 0 3 0 1 188 6th
2023 MotoGP KTM Red Bull KTM Factory Racing 20 0 5 0 1 293 4th
Tổng cộng 217 17 45 7 14 1981 1

Theo giải đua[sửa | sửa mã nguồn]

Giải đua Năm Chặng đua đầu tiên Podium đầu tiên Chiến thắng đầu tiên Số chặng Chiến thắng Podium Pole FLap Điểm Vô địch
125cc 2011 2011 Indianapolis 5 0 0 0 0 0 0
Moto3 2012–2016 2012 Qatar 2014 Japan 2016 Spain 88 7 20 6 7 677 1
Moto2 2017–2019 2017 Qatar 2017 Australia 2018 Germany 52 8 15 1 3 585 0
MotoGP 2020–present 2020 Spain 2020 Czech Republic 2020 Czech Republic 72 2 10 0 4 719 0
Tổng cộng 2011–nay 217 17 45 7 14 1981 1

Kết quả chi tiết[sửa | sửa mã nguồn]

(Ghi chú) (Chữ in đậm nghĩa là tay đua giành được pole; Chữ in nghiêng nghĩa là tay đua giành được fastest lap)

Năm Giải đua Xe 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Chung cuộc Điểm
2011 125cc Aprilia QAT SPA POR FRA CAT GBR NED ITA GER CZE INP
17
RSM ARA JPN
20
AUS
21
MAL
Ret
VAL
Ret
NC 0
2012 Moto3 Kalex KTM QAT
Ret
SPA
Ret
POR
11
FRA
Ret
CAT
Ret
GBR
17
NED
20
GER
Ret
ITA
24
INP
Ret
CZE
20
RSM
16
ARA
16
JPN
Ret
MAL
12
AUS
14
VAL
4
21st 24
2013 Moto3 Suter Honda QAT
12
AME
9
SPA
4
FRA
8
ITA
14
CAT
12
NED
15
GER
9
INP
Ret
CZE
Ret
GBR
Ret
13th 66
Mahindra RSM
18
ARA
12
MAL
11
AUS
15
JPN
10
VAL
12
2014 Moto3 Mahindra QAT
15
AME
Ret
ARG
14
SPA
Ret
FRA
14
ITA
9
CAT
6
NED
9
GER
2
INP
9
CZE
6
GBR
15
RSM
6
ARA
8
JPN
3
AUS
15
MAL
Ret
VAL
9
11th 109
2015 Moto3 KTM QAT
10
AME
5
ARG
5
SPA
3
FRA
Ret
ITA
10
CAT
9
NED
7
GER
7
INP
8
CZE
3
GBR
Ret
RSM
5
ARA
Ret
JPN
17
AUS
3
MAL
2
VAL
4
6th 159
2016 Moto3 KTM QAT
2
ARG
3
AME
3
SPA
1
FRA
1
ITA
1
CAT
2
NED
12
GER
8
AUT
2
CZE
Ret
GBR
1
RSM
1
ARA
2
JPN
2
AUS
1
MAL
17
VAL
1
1st 319
2017 Moto2 KTM QAT
20
ARG
9
AME SPA FRA ITA
10
CAT
17
NED
13
GER
7
CZE
12
AUT
7
GBR
9
RSM
4
ARA
5
JPN
Ret
AUS
2
MAL
2
VAL
3
8th 125
2018 Moto2 KTM QAT
6
ARG
Ret
AME
6
SPA
6
FRA
9
ITA
6
CAT
6
NED
7
GER
1
CZE
6
AUT
6
GBR
C
RSM
8
ARA
1
THA
4
JPN
5
AUS
1
MAL
8
VAL
Ret
3rd 201
2019 Moto2 KTM QAT
12
ARG
6
AME
Ret
SPA
5
FRA
4
ITA
15
CAT
11
NED
2
GER
2
CZE
Ret
AUT
1
GBR
3
RSM
6
ARA
1
THA
2
JPN
12
AUS
1
MAL
1
VAL
1
2nd 259
2020 MotoGP KTM SPA
13
ANC
Ret
CZE
1
AUT
4
STY
8
RSM
12
EMI
Ret
CAT
11
FRA
12
ARA
11
TER
Ret
EUR
7
VAL
5
POR
Ret
11th 87
2021 MotoGP KTM QAT
14
DOH
8
POR
5
SPA
Ret
FRA
13
ITA
5
CAT
8
GER
4
NED
12
STY
4
AUT
1
GBR
6
ARA
7
RSM
9
AME
9
EMI
11
ALR
10
VAL
7
6th 151
2022 MotoGP KTM QAT
2
INA
8
ARG
6
AME
12
POR
Ret
SPA
10
FRA
8
ITA
7
CAT
8
GER
7
NED
5
GBR
11
AUT
7
RSM
8
ARA
4
JPN
2
THA
10
AUS
10
MAL
8
VAL
2
6th 188
2023 MotoGP KTM POR
6
ARG
171
AME
135
SPA
21
FRA
62
ITA
5
GER
Ret6
NED
45
GBR
39
AUT
22
CAT
Ret4
RSM
145
IND
44
JPN
Ret2
INA
6
AUS
4
THA
32
MAL
Ret5
QAT
57
VAL
32
4th 293

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Binder: How the 2016 King of Moto3™ earned his throne”. Trang chủ MotoGP.
  2. ^ “Binder confirmed to make 2020 MotoGP™ move”. Trang chủ MotoGP.
  3. ^ “MotoGP - Cộng hòa Séc: Chiến thắng bất ngờ dành cho Brad Binder”. VTV.
  4. ^ “Tay đua Brad Binder về nhất tại GP Áo”. VTV.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]