Cicuta maculata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cicuta maculata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Apiales
Họ (familia)Apiaceae
Chi (genus)Cicuta
Loài (species)C. maculata
Danh pháp hai phần
Cicuta maculata
L.
Danh pháp đồng nghĩa
Cicuta bolanderi
Cicuta curtissii
Cicuta mexicana
Cicuta occidentalis[1]

Cicuta maculata là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa tán. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[2]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “GRIN Species Profile”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2014.
  2. ^ The Plant List (2010). Cicuta maculata. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]