Cnidoscolus longipes

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Cnidoscolus longipes
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Euphorbiaceae
Chi (genus)Cnidoscolus
Loài (species)C. longipes
Danh pháp hai phần
Cnidoscolus longipes
(Pax) I.M.Johnst.

Cnidoscolus longipes là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được (Pax) I.M.Johnst. mô tả khoa học đầu tiên năm 1923.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Cnidoscolus longipes. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]