Crax alberti

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Crax alberti
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Galliformes
Họ (familia)Cracidae
Chi (genus)Crax
Loài (species)C. alberti
Danh pháp hai phần
Crax alberti
Fraser, 1852

Crax alberti là một loài chim trong họ Cracidae.[2] Loài này chỉ được tìm thấy ở Colombia; các khu vực nằm ở phía nam và phía đông giáp với sông Magdalena. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Nó bị đe dọa do mất môi trường sống.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ BirdLife International (2013). Crax alberti. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
  2. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Sullivan, B.L.; Wood, C. L.; Roberson, D. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Dữ liệu liên quan tới Crax alberti tại Wikispecies