Croton lawianus
Croton lawianus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Euphorbiaceae |
Chi (genus) | Croton |
Loài (species) | C. lawianus |
Danh pháp hai phần | |
Croton lawianus Nimmo ex Dalzell et A.Gibson, 1839 |
Croton lawianus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được Nimmo ex Dalzell & A.Gibson mô tả khoa học đầu tiên năm 1861.[2]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ World Conservation Monitoring Centre (1998). “Croton lawianus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
- ^ The Plant List (2010). “Croton lawianus”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Croton lawianus tại Wikispecies