Cryphia olivacea

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cryphia olivacea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Chi (genus)Cryphia
Loài (species)C. olivacea
Danh pháp hai phần
Cryphia olivacea
(Smith, 1891)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Cerma olivacea Smith, 1891
  • Cryphia galva (Strecker, 1898)

Cryphia olivacea[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này có ở British Columbia, phía nam đến California.

Sải cánh dài khoảng 26 mm.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.