Ranoidea manya
(Đổi hướng từ Cyclorana manya)
Ranoidea manya | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Amphibia |
Bộ: | Anura |
Họ: | Pelodryadidae |
Chi: | Ranoidea |
Loài: | R. manya
|
Danh pháp hai phần | |
Ranoidea manya (van Beurden & McDonald, 1980) | |
Các đồng nghĩa | |
|
Ranoidea manya là một loài nhái bén thuộc họ Pelodryadidae (Hylidae). Đây là loài đặc hữu của Úc.[1] Môi trường sống tự nhiên của chúng là đồng cỏ khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới vùng đất thấp và đầm nước ngọt có nước theo mùa.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Jean-Marc Hero, John Clarke, Ed Meyer, Richard Retallick (2004). “Litoria manya”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2004: e.T41074A10396686. doi:10.2305/IUCN.UK.2004.RLTS.T41074A10396686.en. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2021.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Hero, J.-M., Clarke, J., Meyer, E. & Retallick, R. 2004. Cyclorana manya. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 21 tháng 7 năm 2007.