Dân Hòa, Hải Đông

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dân Hòa
民和回族土族自治县
民和回族土族自治縣

Bính âm: Minhe Hui and Tu Autonomous
—  Huyện tự trị  —
Dân Hòa trên bản đồ Trung Quốc
Dân Hòa
Dân Hòa
Vị trí tại Trung Quốc
Tọa độ: 36°19′47″B 102°48′13″Đ / 36,32972°B 102,80361°Đ / 36.32972; 102.80361
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhThanh Hải
Địa cấp thịHải Đông
Trấn8
Hương14
Trụ sở hành chínhXuyên Khẩu sửa dữ liệu
Diện tích
 • Tổng cộng1.897,32 km2 (73,256 mi2)
Dân số (2010)
 • Tổng cộng350.118
 • Mật độ1,8/km2 (4,8/mi2)
 • Các dân tộc chínhHồi, Thổ
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính810800 sửa dữ liệu
Mã điện thoại972 sửa dữ liệu
Biển số xe青B
Trang webwww.minhe.gov.cn

Dân Hòa (giản thể: 民和回族土族自治县; phồn thể: 民和回族土族自治縣; bính âm: Mínhé Huízú Tǔzú Zìzhìxiàn, Hán Việt: Dân Hòa Hồi tộc Thổ tộc tự trị huyện) là một huyện tự trị dân tộc Hồi, Thổ thuộc địa cấp thị Hải Đông, tỉnh Thanh Hải, Trung Quốc.

Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]

Huyện Dân Hòa cực đông của tỉnh Thanh Hải, có vị trí địa lý:

Huyện là nơi người Thổ cư trú khá đông đúc và tập trung ở phía đông nam của huyện.

Hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Huyện Dân Hòa được chia thành 8 trấn: Xuyên Khẩu (川口镇), Cổ Thiện (古鄯镇), Mã Doanh (马营镇), Quan Đinh (官亭镇), Ba Châu (巴州镇), Man Bình (满坪镇), Lý Nhị Bảo (李二堡镇), Giáp Môn (硖门镇) và 14 hương: Mã Trường Viên (马场垣乡), Bắc Sơn (北山乡), Tùng Thụ (松树乡), Tây Câu (西沟乡), Tổng Bảo (总堡乡), Long Trị (隆治乡), Đại Trang (大庄乡), Chuyển Đạo (转导乡) Tiền Hà (前河乡), Cam Câu (甘沟乡), Trung Xuyên (中川乡), Hạn Bát (杏儿乡), Hạch Đào Trang (核桃庄乡), Tân Dân (新民乡).

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]